Understanding verb conjugation is essential to effectively communicate in Vietnamese. The verb in Vietnamese do not change form depending on the subject and the tenses are indicated by adding certain words before or after the verb. Hence, different from many other languages where verbs have multiple forms, Vietnamese verbs have only one. The complexities of Vietnamese verb conjugation can be easily grasped with consistent practice and exposure.
Exercise 1: Fill in the correct form of the verb
1. Tôi muốn *ăn* (eat) phở.
2. Chúng tôi *đi* (go) đến trường bằng xe đạp.
3. Bạn sẽ *học* (learn) tiếng anh.
4. Cô ấy đã *thấy* (see) anh ấy hôm qua.
5. Anh ấy đang *chạy* (run) trong công viên.
6. Tôi đã *đọc* (read) cuốn sách này.
7. Anh ấy sẽ *làm* (do) bài kiểm tra.
8. Tôi không bao giờ *hút* (smoke) thuốc lá.
9. Tôi sẽ *mua* (buy) một chiếc áo mới.
10. Trẻ em thích *chơi* (play) game.
11. Cô ấy không thích *uống* (drink) cà phê.
12. Họ sẽ *xem* (watch) phim cuối tuần này.
13. Chúng tôi muốn *thăm* (visit) bảo tàng.
14. Tôi đã *nói* (speak) với anh ấy.
15. Anh ấy phải *đi* (go) đến bệnh viện.
2. Chúng tôi *đi* (go) đến trường bằng xe đạp.
3. Bạn sẽ *học* (learn) tiếng anh.
4. Cô ấy đã *thấy* (see) anh ấy hôm qua.
5. Anh ấy đang *chạy* (run) trong công viên.
6. Tôi đã *đọc* (read) cuốn sách này.
7. Anh ấy sẽ *làm* (do) bài kiểm tra.
8. Tôi không bao giờ *hút* (smoke) thuốc lá.
9. Tôi sẽ *mua* (buy) một chiếc áo mới.
10. Trẻ em thích *chơi* (play) game.
11. Cô ấy không thích *uống* (drink) cà phê.
12. Họ sẽ *xem* (watch) phim cuối tuần này.
13. Chúng tôi muốn *thăm* (visit) bảo tàng.
14. Tôi đã *nói* (speak) với anh ấy.
15. Anh ấy phải *đi* (go) đến bệnh viện.
Exercise 2: Fill in the correct form of the verb
1. Tôi *uống* (drink) trà mỗi sáng.
2. Chúng tôi đã *đi* (go) du lịch châu Âu.
3. Bạn có thể *nói* (speak) tiếng Nhật.
4. Cô ấy đang *viết* (write) bài thơ.
5. Họ *hát* (sing) trong đám cưới.
6. Bạn không nên *làm* (do) điều đó.
7. Tôi phải *tập* (practice) piano hàng ngày.
8. Anh ấy có thể *nấu* (cook) món ăn ngon.
9. Chúng ta sẽ *học* (study) tiếng Việt.
10. Bạn cần *ngủ* (sleep) đủ giấc.
11. Tôi đã *hoàn thành* (completed) dự án.
12. Cô ấy thích *tô màu* (color) trong sách.
13. Anh ấy *ngồi* (sits) bên cửa sổ.
14. Họ thường *cắt* (cut) rau mỗi ngày.
15. Bạn *vẽ* (draw) rất đẹp.
2. Chúng tôi đã *đi* (go) du lịch châu Âu.
3. Bạn có thể *nói* (speak) tiếng Nhật.
4. Cô ấy đang *viết* (write) bài thơ.
5. Họ *hát* (sing) trong đám cưới.
6. Bạn không nên *làm* (do) điều đó.
7. Tôi phải *tập* (practice) piano hàng ngày.
8. Anh ấy có thể *nấu* (cook) món ăn ngon.
9. Chúng ta sẽ *học* (study) tiếng Việt.
10. Bạn cần *ngủ* (sleep) đủ giấc.
11. Tôi đã *hoàn thành* (completed) dự án.
12. Cô ấy thích *tô màu* (color) trong sách.
13. Anh ấy *ngồi* (sits) bên cửa sổ.
14. Họ thường *cắt* (cut) rau mỗi ngày.
15. Bạn *vẽ* (draw) rất đẹp.