Prepositional Phrases in Vietnamese grammar are quite crucial. The language depends heavily on context, word order and prepositions to convey meanings. A prepositional phrase usually combines a preposition and the following words, which can be a simple noun phrase, a clause or even another prepositional phrase. In Vietnamese, it often expresses a specific location, direction, time or manner.
Exercise 1: Fill the blanks with the right preposition
1. Tôi đang ở *trong* (in) nhà hàng.
2. Anh ta đã đi *tới* (to) bệnh viện.
3. Chúng tôi đang chờ đợi *ở* (at) quầy đăng ký.
4. Tôi không thể tìm thấy chìa khóa *của* (of) mình.
5. Chúng tôi sẽ đi vào *cuối* (at the end of) tuần.
6. Hãy để tiền *dưới* (under) gối.
7. Học sinh *trong* (in) lớp học rất chăm chỉ.
8. Hãy đặt sách *trên* (on) bàn.
9. Cô gái đang ngồi *bên cạnh* (next to) tôi.
10. Tôi đang chạy *xung quanh* (around) công viên.
11. Họ đang ở *ngoài* (outside) nước.
12. Nó đang đứng *sau* (behind) cửa.
13. Chúng tôi đang đi *qua* (through) cầu.
14. Anh ấy đang ở *trước* (in front of) toà nhà.
15. Tôi sẽ học *bên* (besides) bạn.
2. Anh ta đã đi *tới* (to) bệnh viện.
3. Chúng tôi đang chờ đợi *ở* (at) quầy đăng ký.
4. Tôi không thể tìm thấy chìa khóa *của* (of) mình.
5. Chúng tôi sẽ đi vào *cuối* (at the end of) tuần.
6. Hãy để tiền *dưới* (under) gối.
7. Học sinh *trong* (in) lớp học rất chăm chỉ.
8. Hãy đặt sách *trên* (on) bàn.
9. Cô gái đang ngồi *bên cạnh* (next to) tôi.
10. Tôi đang chạy *xung quanh* (around) công viên.
11. Họ đang ở *ngoài* (outside) nước.
12. Nó đang đứng *sau* (behind) cửa.
13. Chúng tôi đang đi *qua* (through) cầu.
14. Anh ấy đang ở *trước* (in front of) toà nhà.
15. Tôi sẽ học *bên* (besides) bạn.
Exercise 2: Fill the blanks with the right preposition
1. Tôi đến *sau* (after) anh.
2. Chúng tôi đi *qua* (across) đường.
3. Anh đang ngồi *giữa* (between) hai người phụ nữ.
4. Họ đang đứng *kế bên* (next to) nhau.
5. Tôi sẽ gặp bạn *trước* (before) buổi hòa nhạc.
6. Chúng tôi đi *theo* (along) con đường.
7. Hãy để tôi đi *trước* (before) bạn.
8. Chúng tôi đang ở *dưới* (beneath) cây.
9. Tôi nhìn thấy anh ấy *ở* (at) quán cà phê.
10. Hãy đặt giấy *trên* (on top of) bàn.
11. Cậu bé đang chơi *dưới* (underneath) cây.
12. Chúng tôi khởi hành *từ* (from) Hanoi.
13. Tôi đi *vào* (into) nhà.
14. Cô ấy đi *ra* (out of) phòng học.
15. Họ ở *với* (with) nhau.
2. Chúng tôi đi *qua* (across) đường.
3. Anh đang ngồi *giữa* (between) hai người phụ nữ.
4. Họ đang đứng *kế bên* (next to) nhau.
5. Tôi sẽ gặp bạn *trước* (before) buổi hòa nhạc.
6. Chúng tôi đi *theo* (along) con đường.
7. Hãy để tôi đi *trước* (before) bạn.
8. Chúng tôi đang ở *dưới* (beneath) cây.
9. Tôi nhìn thấy anh ấy *ở* (at) quán cà phê.
10. Hãy đặt giấy *trên* (on top of) bàn.
11. Cậu bé đang chơi *dưới* (underneath) cây.
12. Chúng tôi khởi hành *từ* (from) Hanoi.
13. Tôi đi *vào* (into) nhà.
14. Cô ấy đi *ra* (out of) phòng học.
15. Họ ở *với* (with) nhau.