In Vietnamese grammar, simple sentences are often standalone sentences constructed with the basic components of subject, verb, and object. Just like other languages, Simple Vietnamese grammar covers basic sentence structure with easy vocabulary. These sentences follow the grammatical order like English: SVO(Subject-Verb-Object). This kind of sentences is among the first ones learners should master as they provide the foundation for building more complex conversations.
Exercise 1: Fill in the blank with appropriate words.
1. Tôi *đang* (present continuous) ăn cơm.
2. Anh *đi* (go) học.
3. Cô ấy *thích* (like) đọc sách.
4. Chúng tôi *rất* (very) vui.
5. Trời *đang* (present continuous) mưa.
6. Bạn *ở* (live) đâu?
7. Chúng tôi *sẽ* (will) đi du lịch.
8. Hanoi *rất* (very) đẹp.
9. Tôi *không* (not) thích xem phim.
10. Chúng tôi *đang* (present continuous) chơi bóng đá.
11. Cô ấy *học* (study) tiếng Anh.
12. Bạn *có* (do) đi làm không?
13. Kì nghỉ *sắp* (almost) tới.
14. Anh *nhớ* (remember) em.
15. Tôi *rất* (very) yêu đời.
2. Anh *đi* (go) học.
3. Cô ấy *thích* (like) đọc sách.
4. Chúng tôi *rất* (very) vui.
5. Trời *đang* (present continuous) mưa.
6. Bạn *ở* (live) đâu?
7. Chúng tôi *sẽ* (will) đi du lịch.
8. Hanoi *rất* (very) đẹp.
9. Tôi *không* (not) thích xem phim.
10. Chúng tôi *đang* (present continuous) chơi bóng đá.
11. Cô ấy *học* (study) tiếng Anh.
12. Bạn *có* (do) đi làm không?
13. Kì nghỉ *sắp* (almost) tới.
14. Anh *nhớ* (remember) em.
15. Tôi *rất* (very) yêu đời.
Exercise 2: Fill in the blank with appropriate verbs.
1. Tôi *đang* (present continuous) uống nước.
2. Anh *là* (is) giáo viên.
3. Cô ấy *biết* (know) nấu ăn.
4. Tôi *nghĩ* (think) bạn đúng.
5. Anh *sẽ* (will) đọc sách này.
6. Chúng tôi *muốn* (want) mua nhà.
7. Bạn *cần* (need) giúp đỡ?
8. Tôi *không thích* (don’t like) hành lá.
9. Cô ấy *đã* (did) làm bài tập.
10. Bạn *nhìn thấy* (see) ai không?
11. Tôi *làm* (make) bánh.
12. Anh *không biết* (don’t know) nấu ăn.
13. Họ *đang* (present continuous) đợi bạn.
14. Bạn *muốn* (want) ăn gì?
15. Tôi *rất yêu* (love) mèo.
2. Anh *là* (is) giáo viên.
3. Cô ấy *biết* (know) nấu ăn.
4. Tôi *nghĩ* (think) bạn đúng.
5. Anh *sẽ* (will) đọc sách này.
6. Chúng tôi *muốn* (want) mua nhà.
7. Bạn *cần* (need) giúp đỡ?
8. Tôi *không thích* (don’t like) hành lá.
9. Cô ấy *đã* (did) làm bài tập.
10. Bạn *nhìn thấy* (see) ai không?
11. Tôi *làm* (make) bánh.
12. Anh *không biết* (don’t know) nấu ăn.
13. Họ *đang* (present continuous) đợi bạn.
14. Bạn *muốn* (want) ăn gì?
15. Tôi *rất yêu* (love) mèo.