Simple Past Exercises For Vietnamese Grammar


Exercise 1: Fill in the blanks with the past tense verb


Simple Past in Vietnamese grammar, as in English, is used to talk about an event that happened and ended in the past. As Vietnamese is a context-dependent language, often the time markers are used to express the past tense instead of changing the verb form as in English.

Grammar exercises for systematic language studies 

The most efficient way to learn a language

Try Talkpal for free
1. Tôi *đi* (go) nhà sách hôm qua.
2. Anh ấy *mua* (buy) một cuốn sách tiếng Anh.
3. Họ *ăn* (eat) phở tại nhà hàng Việt Nam tuần trước.
4. Chúng tôi *học* (study) cùng nhau ở trường đại học.
5. Cô gái *khóc* (cry) khi xem bộ phim buồn.
6. Tôi *gặp* (meet) bạn tôi ở công viên.
7. Thầy giáo *dạy* (teach) chúng tôi tiếng Việt.
8. Bạn *nói* (say) gì với cô ấy?
9. Mẹ tôi *nấu* (cook) món ăn ngon.
10. Chúng ta *đá* (kick) bóng ở sân bóng.
11. Bạn *đọc* (read) báo mỗi ngày.
12. Anh ấy *làm* (do) việc ở công ty lớn.
13. Tôi *viết* (write) thư cho bạn tôi.
14. Cô ấy *hát* (sing) một bài hát hay.
15. Chúng tôi *dự* (attend) đám cưới của bạn hôm qua.

Exercise 2: Fill in the blanks with the past tense verb

1. Cô ấy *mua* (buy) một cái áo mới.
2. Anh *đi* (go) ngủ muộn hôm qua.
3. Tôi *chơi* (play) đàn piano khi tôi nhỏ.
4. Chúng tôi *trả* (pay) tiền cho bữa ăn.
5. Anh ấy *đi* (drive) xe hơi của mình đến công ty.
6. Chúng tôi *ở* (stay) ở một khách sạn đẹp khi đi du lịch.
7. Quả bóng *rơi* (fall) xuống đất.
8. Anh ấy *lắng* (listen) nhạc trên điện thoại.
9. Mọi người *nhảy* (dance) trong bữa tiệc.
10. Cô ấy *uống* (drink) một ly nước.
11. Tôi *nhìn* (watch) một bộ phim rất hay.
12. Gia đình tôi *đi* (go) du lịch ở Nha Trang.
13. Anh ấy *cắt* (cut) cỏ trong vườn.
14. Tôi *mất* (lose) chiếc ví của mình.
15. Chúng tôi *ăn* (eat) bữa tối ở nhà hàng.

LEARN LANGUAGES FASTER
WITH AI

Learn 5x Faster