1. Tôi *đi* (go) nhà sách hôm qua.
2. Anh ấy *mua* (buy) một cuốn sách tiếng Anh.
3. Họ *ăn* (eat) phở tại nhà hàng Việt Nam tuần trước.
4. Chúng tôi *học* (study) cùng nhau ở trường đại học.
5. Cô gái *khóc* (cry) khi xem bộ phim buồn.
6. Tôi *gặp* (meet) bạn tôi ở công viên.
7. Thầy giáo *dạy* (teach) chúng tôi tiếng Việt.
8. Bạn *nói* (say) gì với cô ấy?
9. Mẹ tôi *nấu* (cook) món ăn ngon.
10. Chúng ta *đá* (kick) bóng ở sân bóng.
11. Bạn *đọc* (read) báo mỗi ngày.
12. Anh ấy *làm* (do) việc ở công ty lớn.
13. Tôi *viết* (write) thư cho bạn tôi.
14. Cô ấy *hát* (sing) một bài hát hay.
15. Chúng tôi *dự* (attend) đám cưới của bạn hôm qua.
2. Anh ấy *mua* (buy) một cuốn sách tiếng Anh.
3. Họ *ăn* (eat) phở tại nhà hàng Việt Nam tuần trước.
4. Chúng tôi *học* (study) cùng nhau ở trường đại học.
5. Cô gái *khóc* (cry) khi xem bộ phim buồn.
6. Tôi *gặp* (meet) bạn tôi ở công viên.
7. Thầy giáo *dạy* (teach) chúng tôi tiếng Việt.
8. Bạn *nói* (say) gì với cô ấy?
9. Mẹ tôi *nấu* (cook) món ăn ngon.
10. Chúng ta *đá* (kick) bóng ở sân bóng.
11. Bạn *đọc* (read) báo mỗi ngày.
12. Anh ấy *làm* (do) việc ở công ty lớn.
13. Tôi *viết* (write) thư cho bạn tôi.
14. Cô ấy *hát* (sing) một bài hát hay.
15. Chúng tôi *dự* (attend) đám cưới của bạn hôm qua.
Exercise 2: Fill in the blanks with the past tense verb
1. Cô ấy *mua* (buy) một cái áo mới.
2. Anh *đi* (go) ngủ muộn hôm qua.
3. Tôi *chơi* (play) đàn piano khi tôi nhỏ.
4. Chúng tôi *trả* (pay) tiền cho bữa ăn.
5. Anh ấy *đi* (drive) xe hơi của mình đến công ty.
6. Chúng tôi *ở* (stay) ở một khách sạn đẹp khi đi du lịch.
7. Quả bóng *rơi* (fall) xuống đất.
8. Anh ấy *lắng* (listen) nhạc trên điện thoại.
9. Mọi người *nhảy* (dance) trong bữa tiệc.
10. Cô ấy *uống* (drink) một ly nước.
11. Tôi *nhìn* (watch) một bộ phim rất hay.
12. Gia đình tôi *đi* (go) du lịch ở Nha Trang.
13. Anh ấy *cắt* (cut) cỏ trong vườn.
14. Tôi *mất* (lose) chiếc ví của mình.
15. Chúng tôi *ăn* (eat) bữa tối ở nhà hàng.
2. Anh *đi* (go) ngủ muộn hôm qua.
3. Tôi *chơi* (play) đàn piano khi tôi nhỏ.
4. Chúng tôi *trả* (pay) tiền cho bữa ăn.
5. Anh ấy *đi* (drive) xe hơi của mình đến công ty.
6. Chúng tôi *ở* (stay) ở một khách sạn đẹp khi đi du lịch.
7. Quả bóng *rơi* (fall) xuống đất.
8. Anh ấy *lắng* (listen) nhạc trên điện thoại.
9. Mọi người *nhảy* (dance) trong bữa tiệc.
10. Cô ấy *uống* (drink) một ly nước.
11. Tôi *nhìn* (watch) một bộ phim rất hay.
12. Gia đình tôi *đi* (go) du lịch ở Nha Trang.
13. Anh ấy *cắt* (cut) cỏ trong vườn.
14. Tôi *mất* (lose) chiếc ví của mình.
15. Chúng tôi *ăn* (eat) bữa tối ở nhà hàng.