1. Chúng tôi *sẽ* đến nhà hàng này vào ngày mai. (will)
2. Anh ấy *sẽ* học tiếng Việt năm sau. (will)
3. Cô ấy *sẽ* mua nhà mới. (will)
4. Tôi *sẽ* làm bài kiểm tra này. (will)
5. Họ *sẽ* đi công việc năm sau. (will)
6. Chúng ta *sẽ* ăn tối ở đây. (will)
7. Bạn *sẽ* thích tiếng Việt. (will)
8. Nó *sẽ* không lạnh vào tháng sau. (will)
9. Tôi *sẽ* xem phim này. (will)
10. Cô ấy *sẽ* đọc sách này. (will)
11. Chúng tôi *sẽ* thăm bà tôi. (will)
12. Bạn *sẽ* không quên tôi. (will)
13. Anh ấy *sẽ* viết thư. (will)
14. Họ *sẽ* không đi vào cuộc nếu thời tiết xấu. (will)
15. Tôi *sẽ* đến Việt Nam vào mùa hè. (will)
Exercise 2: Fill in the blank with the correct form of the Simple Future
1. Họ *sẽ* hát bài hát này. (will)
2. Bạn *sẽ* đáp án câu trả lời này. (will)
3. Chúng ta *sẽ* nhìn thấy cầu vồng. (will)
4. Tôi *sẽ* đi đến thư viện. (will)
5. Họ *sẽ* không hiểu câu này. (will)
6. Anh ấy *sẽ* mở cửa sổ. (will)
7. Tôi *sẽ* ăn bữa sáng. (will)
8. Chúng tôi *sẽ* chơi bóng đá. (will)
9. Bạn *sẽ* rời khỏi này. (will)
10. Cô ấy *sẽ* không mừng sinh nhật. (will)
11. Chúng tôi *sẽ* làm công việc này. (will)
12. Anh ấy *sẽ* đọc báo. (will)
13. Họ *sẽ* không đi ngủ. (will)
14. Tôi *sẽ* học bài này. (will)
15. Chúng tôi *sẽ* đi đến công viên. (will)