Which language do you want to learn?

Which language do you want to learn?

Relative Adverbs Exercises For Vietnamese Grammar

Multilingual language proficiency with grammar exercises 

Relative Adverbs in Vietnamese grammar, known as “Trạng từ quan hệ” are used in complex sentences to refer back to a place, time, or reason in the principal clause. They’re commonly used when constructing cohesive, complex ideas and often replace a preposition and a pronoun combination in English. The several relative adverbs in Vietnamese include “đâu” (where), “khi nào” (when), “vì sao” (why), among others.

Exercise 1: Fill in the blanks with appropriate Relative Adverbs in Vietnamese

1. Tôi không biết *nơi* (where) anh ấy sống.
2. *Khi nào* (when) bạn sẽ trả lời thư của tôi?
3. Cô ấy không biết *vì sao* (why) anh ấy bỏ cô ấy.
4. *Ở đâu* (where) bố mẹ bạn ở?
5. *Khi nào* (when) cậu sẽ về nhà?
6. Tôi thắc mắc *vì sao* (why) cô ấy chưa tới.
7. Bạn ấy *ở đâu* (where) ngày hôm qua?
8. *Khi nào* (when) cậu sẽ học xong?
9. Tôi không hiểu *vì sao* (why) bạn ấy không thích ăn cá.
10. *Ở đâu* (where) là nơi tốt nhất để xem pháo hoa?
11. *Khi nào* (when) chúng ta sẽ gặp lại?
12. Anh ấy không nói *vì sao* (why) anh ấy muốn chia tay.
13. *Ở đâu* (where) là nơi anh ấy gặp tai nạn?
14. *Khi nào* (when) lễ hội diễn ra?
15. Tôi không rõ *vì sao* (why) anh ấy khóc.

Exercise 2: Replace the English relative adverbs with Vietnamese counterparts

1. Anh ấy không biết *vì sao* (why) cô ấy không đến dự tiệc.
2. *Ở đâu* (where) là nhà văn của bạn?
3. *Khi nào* (when) bữa tiệc sẽ bắt đầu?
4. Cô ấy không nhớ *vì sao* (why) cô ấy đặt chìa khóa ở đây.
5. *Ở đâu* (where) là nơi bạn ấy mất điện thoại?
6. *Khi nào* (when) cô ấy sẽ trả tiền cho anh?
7. Tôi không nhớ *vì sao* (why) tôi để quyển sách này ở đây.
8. *Ở đâu* (where) là quán cà phê mà cậu muốn tới?
9. *Khi nào* (when) tôi có thể gặp lại cô ấy?
10. Cô ấy không biết *vì sao* (why) anh ấy không tới hẹn hò.
11. *Ở đâu* (where) là công viên mà cậu muốn chơi?
12. *Khi nào* (when) bài kiểm tra của chúng ta sẽ diễn ra?
13. Anh ấy không rõ *vì sao*(why) cô ấy không thích ăn thịt bò.
14. *Ở đâu* (where) là bãi biển bạn muốn tới?
15. *Khi nào* (when) tôi có thể nhận gói hàng của tôi?

Talkpal is AI-powered language tutor. Learn 57+ languages 5x faster with revolutionary technology.

LEARN LANGUAGES FASTER
WITH AI

Learn 5x Faster