Exercise 1: Fill in the blanks with the correct reflexive pronouns.
1. Tôi thích đi du lịch một *mình*. (myself)
2. Anh ấy muốn ở nhà một *mình*. (himself)
3. Chị ấy đang nói chuyện với *mình*. (herself)
4. Bạn ấy luôn luôn tự học *mình*. (himself/herself)
5. Chúng tôi nhớ về quê hương của *mình*. (ourselves)
6. Cô ấy nhìn vào gương và cười với *mình*. (herself)
7. Họ tự hào về thành tích của *mình*. (themselves)
8. Cậu ấy tự nấu ăn cho *mình*. (himself)
9. Chúng ta phải tin vào *mình*. (ourselves)
10. Người ta luôn phải tự tin vào *mình*. (oneself)
11. Tớ thích tự quyết định mọi thứ cho *bản thân*. (myself)
12. Trong phòng chỉ có tôi và *bản thân*. (myself)
13. Trước khi yêu người khác, em cần yêu *chính mình*. (herself)
14. Mỗi ngày, tôi dành thời gian cho *bản thân*. (myself)
15. Anh ấy tự làm mọi thứ cho *bản thân*. (himself)
Exercise 2: Fill in the blanks with the suitable reflexive pronouns.
1. Trên giường chỉ có một người, đó là *chính tôi*. (I)
2. Tôi biết ơn vì đã giúp đỡ *bản thân tôi*. (I)
3. Bạn yêu *chính mình* trước khi yêu người khác. (you)
4. Chúng tôi đang thảo luận với *chính mình*. (ourselves)
5. Hôm nay, bạn ấy muốn ở một *mình*. (himself/herself)
6. Tôi luôn luôn tin tưởng vào *mình*. (myself)
7. Họ đang nhìn vào gương và nghĩ về *mình*. (themselves)
8. Cậu ấy muốn học mọi thứ một *mình*. (himself)
9. Chúng ta cần bảo vệ *mình* trước khi bảo vệ người khác. (ourselves)
10. Đôi khi, người ta cần phải sống vì *mình*. (oneself)
11. Bạn luôn sống vì *bản thân mình*. (yourself)
12. Hãy luôn giữ gìn *bản thân mình*. (yourself)
13. Anh ấy luôn tự hào về *bản thân mình*. (himself)
14. Đừng ngại nói về *bản thân mình*. (yourself)
15. Khi khó khăn, tôi luôn tự vượt qua *bản thân*. (myself)