In Vietnamese grammar, reflexive pronouns are an important component that helps express oneself or refer back to the subject of the sentence. In Vietnamese, the reflexive pronoun is often “mình” but the form can vary depending on the context and subject of the sentence. Understanding how to use these reflexive pronouns correctly can greatly enhance one’s fluency and comprehension in Vietnamese.
Exercise 1: Fill in the blanks with the correct reflexive pronouns.
1. Tôi thích đi du lịch một *mình*. (myself)
2. Anh ấy muốn ở nhà một *mình*. (himself)
3. Chị ấy đang nói chuyện với *mình*. (herself)
4. Bạn ấy luôn luôn tự học *mình*. (himself/herself)
5. Chúng tôi nhớ về quê hương của *mình*. (ourselves)
6. Cô ấy nhìn vào gương và cười với *mình*. (herself)
7. Họ tự hào về thành tích của *mình*. (themselves)
8. Cậu ấy tự nấu ăn cho *mình*. (himself)
9. Chúng ta phải tin vào *mình*. (ourselves)
10. Người ta luôn phải tự tin vào *mình*. (oneself)
11. Tớ thích tự quyết định mọi thứ cho *bản thân*. (myself)
12. Trong phòng chỉ có tôi và *bản thân*. (myself)
13. Trước khi yêu người khác, em cần yêu *chính mình*. (herself)
14. Mỗi ngày, tôi dành thời gian cho *bản thân*. (myself)
15. Anh ấy tự làm mọi thứ cho *bản thân*. (himself)
2. Anh ấy muốn ở nhà một *mình*. (himself)
3. Chị ấy đang nói chuyện với *mình*. (herself)
4. Bạn ấy luôn luôn tự học *mình*. (himself/herself)
5. Chúng tôi nhớ về quê hương của *mình*. (ourselves)
6. Cô ấy nhìn vào gương và cười với *mình*. (herself)
7. Họ tự hào về thành tích của *mình*. (themselves)
8. Cậu ấy tự nấu ăn cho *mình*. (himself)
9. Chúng ta phải tin vào *mình*. (ourselves)
10. Người ta luôn phải tự tin vào *mình*. (oneself)
11. Tớ thích tự quyết định mọi thứ cho *bản thân*. (myself)
12. Trong phòng chỉ có tôi và *bản thân*. (myself)
13. Trước khi yêu người khác, em cần yêu *chính mình*. (herself)
14. Mỗi ngày, tôi dành thời gian cho *bản thân*. (myself)
15. Anh ấy tự làm mọi thứ cho *bản thân*. (himself)
Exercise 2: Fill in the blanks with the suitable reflexive pronouns.
1. Trên giường chỉ có một người, đó là *chính tôi*. (I)
2. Tôi biết ơn vì đã giúp đỡ *bản thân tôi*. (I)
3. Bạn yêu *chính mình* trước khi yêu người khác. (you)
4. Chúng tôi đang thảo luận với *chính mình*. (ourselves)
5. Hôm nay, bạn ấy muốn ở một *mình*. (himself/herself)
6. Tôi luôn luôn tin tưởng vào *mình*. (myself)
7. Họ đang nhìn vào gương và nghĩ về *mình*. (themselves)
8. Cậu ấy muốn học mọi thứ một *mình*. (himself)
9. Chúng ta cần bảo vệ *mình* trước khi bảo vệ người khác. (ourselves)
10. Đôi khi, người ta cần phải sống vì *mình*. (oneself)
11. Bạn luôn sống vì *bản thân mình*. (yourself)
12. Hãy luôn giữ gìn *bản thân mình*. (yourself)
13. Anh ấy luôn tự hào về *bản thân mình*. (himself)
14. Đừng ngại nói về *bản thân mình*. (yourself)
15. Khi khó khăn, tôi luôn tự vượt qua *bản thân*. (myself)
2. Tôi biết ơn vì đã giúp đỡ *bản thân tôi*. (I)
3. Bạn yêu *chính mình* trước khi yêu người khác. (you)
4. Chúng tôi đang thảo luận với *chính mình*. (ourselves)
5. Hôm nay, bạn ấy muốn ở một *mình*. (himself/herself)
6. Tôi luôn luôn tin tưởng vào *mình*. (myself)
7. Họ đang nhìn vào gương và nghĩ về *mình*. (themselves)
8. Cậu ấy muốn học mọi thứ một *mình*. (himself)
9. Chúng ta cần bảo vệ *mình* trước khi bảo vệ người khác. (ourselves)
10. Đôi khi, người ta cần phải sống vì *mình*. (oneself)
11. Bạn luôn sống vì *bản thân mình*. (yourself)
12. Hãy luôn giữ gìn *bản thân mình*. (yourself)
13. Anh ấy luôn tự hào về *bản thân mình*. (himself)
14. Đừng ngại nói về *bản thân mình*. (yourself)
15. Khi khó khăn, tôi luôn tự vượt qua *bản thân*. (myself)