In Vietnamese grammar, quantitative adjectives are an important part that cannot be ignored when learning the Vietnamese language. They are function words expressing the number or order of objects, often going along with nouns to determine the quantity or sequence. In other words, quantitative adjectives help specify the exact amount or order of the subject referred.
Exercise 1: Fill in the blank with correct Quantitative Adjective
1. Tôi muốn một *ly* (glass) trà.
2. Bạn có thể đi bộ *hai* (two) kilômét không?
3. Tôi có *mười* (ten) quả táo.
4. Bạn cần *ba* (three) ghế.
5. Vui lòng đưa tôi *bốn* (four) ướp lạnh bột nước.
6. Năm cô gái đang chơi *bảy* (seven) game trên điện thoại.
7. Bạn có *chín* (nine) lựa chọn để quyết định.
8. Một *một* (one) câu chuyện cổ tích.
9. Vui lòng gọi *tám* (eight) người từ phòng khách.
10. Cô bé ấy ăn *sáu* (six) viên kẹo.
11. Gửi tôi *hai* (two) cuốn sách.
12. Chỉ còn *một* (one) tấm vé.
13. Cô ấy mua *ba* (three) chiếc váy.
14. Chúng tôi là *mười* (ten) học sinh.
15. Tôi ở tầng *năm* (five) tòa nhà.
2. Bạn có thể đi bộ *hai* (two) kilômét không?
3. Tôi có *mười* (ten) quả táo.
4. Bạn cần *ba* (three) ghế.
5. Vui lòng đưa tôi *bốn* (four) ướp lạnh bột nước.
6. Năm cô gái đang chơi *bảy* (seven) game trên điện thoại.
7. Bạn có *chín* (nine) lựa chọn để quyết định.
8. Một *một* (one) câu chuyện cổ tích.
9. Vui lòng gọi *tám* (eight) người từ phòng khách.
10. Cô bé ấy ăn *sáu* (six) viên kẹo.
11. Gửi tôi *hai* (two) cuốn sách.
12. Chỉ còn *một* (one) tấm vé.
13. Cô ấy mua *ba* (three) chiếc váy.
14. Chúng tôi là *mười* (ten) học sinh.
15. Tôi ở tầng *năm* (five) tòa nhà.
Exercise 2: Use the correct form of Quantitative Adjectives
1. Sáng nay tôi đã uống *năm* (five) tách cà phê.
2. Cửa hàng này có *mười* (ten) chiếc đồng hồ.
3. Tôi có *hai* (two) con mèo.
4. Anh ấy có *ba* (three) người anh trai.
5. Nhà tôi có *bảy* (seven) phòng ngủ.
6. Bạn đã đặt *tám* (eight) bàn tiệc.
7. Cô ấy ăn *sáu* (six) mắc ngô.
8. *Chín* (nine) nhân viên đều nghỉ hôm nay.
9. Tôi phải trả lời *bốn* (four) câu hỏi.
10. Khi tôi mới *một* (one) tuổi.
11. Bạn cần *hai* (two) khẩu trang.
12. Chúng tôi mua *ba* (three) túi hàng.
13. Tôi ở phòng *mười* (ten) khách sạn.
14. Đây là *bốn* (four) bức tranh đẹp.
15. Chúng tôi đã chuyển *chín* (nine) lần.
2. Cửa hàng này có *mười* (ten) chiếc đồng hồ.
3. Tôi có *hai* (two) con mèo.
4. Anh ấy có *ba* (three) người anh trai.
5. Nhà tôi có *bảy* (seven) phòng ngủ.
6. Bạn đã đặt *tám* (eight) bàn tiệc.
7. Cô ấy ăn *sáu* (six) mắc ngô.
8. *Chín* (nine) nhân viên đều nghỉ hôm nay.
9. Tôi phải trả lời *bốn* (four) câu hỏi.
10. Khi tôi mới *một* (one) tuổi.
11. Bạn cần *hai* (two) khẩu trang.
12. Chúng tôi mua *ba* (three) túi hàng.
13. Tôi ở phòng *mười* (ten) khách sạn.
14. Đây là *bốn* (four) bức tranh đẹp.
15. Chúng tôi đã chuyển *chín* (nine) lần.