Exercise 1: Fill in the blank with correct Quantitative Adjective
1. Tôi muốn một *ly* (glass) trà.
2. Bạn có thể đi bộ *hai* (two) kilômét không?
3. Tôi có *mười* (ten) quả táo.
4. Bạn cần *ba* (three) ghế.
5. Vui lòng đưa tôi *bốn* (four) ướp lạnh bột nước.
6. Năm cô gái đang chơi *bảy* (seven) game trên điện thoại.
7. Bạn có *chín* (nine) lựa chọn để quyết định.
8. Một *một* (one) câu chuyện cổ tích.
9. Vui lòng gọi *tám* (eight) người từ phòng khách.
10. Cô bé ấy ăn *sáu* (six) viên kẹo.
11. Gửi tôi *hai* (two) cuốn sách.
12. Chỉ còn *một* (one) tấm vé.
13. Cô ấy mua *ba* (three) chiếc váy.
14. Chúng tôi là *mười* (ten) học sinh.
15. Tôi ở tầng *năm* (five) tòa nhà.
Exercise 2: Use the correct form of Quantitative Adjectives
1. Sáng nay tôi đã uống *năm* (five) tách cà phê.
2. Cửa hàng này có *mười* (ten) chiếc đồng hồ.
3. Tôi có *hai* (two) con mèo.
4. Anh ấy có *ba* (three) người anh trai.
5. Nhà tôi có *bảy* (seven) phòng ngủ.
6. Bạn đã đặt *tám* (eight) bàn tiệc.
7. Cô ấy ăn *sáu* (six) mắc ngô.
8. *Chín* (nine) nhân viên đều nghỉ hôm nay.
9. Tôi phải trả lời *bốn* (four) câu hỏi.
10. Khi tôi mới *một* (one) tuổi.
11. Bạn cần *hai* (two) khẩu trang.
12. Chúng tôi mua *ba* (three) túi hàng.
13. Tôi ở phòng *mười* (ten) khách sạn.
14. Đây là *bốn* (four) bức tranh đẹp.
15. Chúng tôi đã chuyển *chín* (nine) lần.