Exercise 1: Fill in the blanks with the correct verb form
1. Tôi *đã* (already) ăn sáng.
2. Mẹ tôi *đã* (already) nấu cơm.
3. Anh ấy *đã* (already) đi làm.
4. Chúng tôi *đã* (already) mua vé xem phim.
5. Bạn *đã* (already) học bài chưa?
6. Họ *đã* (already) đi du lịch vòng quanh thế giới.
7. Tôi *đã* (already) đọc qua cuốn sách này.
8. Bạn *đã* (already) làm xong bài tập chưa?
9. Cô ấy *đã* (already) lên kế hoạch cho kỳ nghỉ.
10. Chúng ta *đã* (already) gặp nhau trước đó.
11. Anh ấy *đã* (already) sửa xong cái máy tính.
12. Tôi *đã* (already) chuẩn bị mọi thứ cho buổi tiệc.
13. Bạn *đã* (already) chốt đơn hàng chưa?
14. Cô ấy *đã* (already) chuẩn bị bữa ăn.
15. Họ *đã* (already) bảo dưỡng xong chiếc xe hơi.
Exercise 2: Fill in the blanks with the correct verb form
1. Chúng tôi *đã* (already) chọn được màu sơn cho căn nhà.
2. Anh ấy *đã* (already) trả lời tất cả các câu hỏi.
3. Bạn *đã* (already) rửa bát chưa?
4. Cô ấy *đã* (already) trả hết nợ.
5. Tôi *đã* (already) tắt đèn trước khi ra khỏi nhà.
6. Mẹ tôi *đã* (already) dọn dẹp nhà cửa.
7. Bạn *đã* (already) lên lịch cho cuộc họp chưa?
8. Tôi *đã* (already) nhận được bức thư của bạn.
9. Họ *đã* (already) đặt mua vé máy bay.
10. Chúng ta *đã* (already) thảo luận vấn đề này.
11. Bạn *đã* (already) gói quà chưa?
12. Anh ấy *đã* (already) thực hiện xong phép thuật.
13. Cô ấy *đã* (already) đưa bé đi ngủ.
14. Họ *đã* (already) đặt phòng khách sạn.
15. Bạn *đã* (already) di chuyển hết đồ đạc chưa?