In Vietnamese grammar, the Prepositions of Time answer the question “When?” They are fundamental in expressing time-related events. While English often use specific words to show time like “at”, “on”, “in”, Vietnamese use few, but their usage is diversified based on the context. This exercise aims to practice these essential prepositions used in daily life, helping learners to correctly position events in time.
Exercise 1: Fill in the blank with the correct preposition of time based on the given cue.
1. Tôi sẽ gặp bạn *lúc* (at) 7 giờ tối.
2. Họ đến ở đây *vào* (in) mùa hè.
3. Cuộc họp sẽ diễn ra *vào* (on) thứ tư tuần sau.
4. Chúng ta sẽ nói chuyện *sau* (after) bữa tối.
5. Anh ấy học tiếng Việt *trong* (during) 2 năm.
6. Bạn sẽ đi du lịch *trong* (in) tháng 7 phải không?
7. Cô ấy học tiếng Anh *vào* (at) mỗi buổi sáng.
8. Mưa đã ngừng *sau* (after) 3 giờ liên tục.
9. Tôi thường đọc sách *trước* (before) khi đi ngủ.
10. Cửa hàng sẽ mở cửa *vào* (at) 9 giờ sáng.
11. Anh ấy đã đi làm *trước* (before) giờ học bắt đầu.
12. Họ đi công viên *trong* (during) kỳ nghỉ lễ.
13. Thú vị nhất là *khi* (when) màn đêm buông xuống.
14. Chúng tôi trả học phí *vào* (on) đầu mỗi tháng.
15. Cửa hàng sẽ đóng cửa *sau* (after) khi khách cuối cùng đi ra.
2. Họ đến ở đây *vào* (in) mùa hè.
3. Cuộc họp sẽ diễn ra *vào* (on) thứ tư tuần sau.
4. Chúng ta sẽ nói chuyện *sau* (after) bữa tối.
5. Anh ấy học tiếng Việt *trong* (during) 2 năm.
6. Bạn sẽ đi du lịch *trong* (in) tháng 7 phải không?
7. Cô ấy học tiếng Anh *vào* (at) mỗi buổi sáng.
8. Mưa đã ngừng *sau* (after) 3 giờ liên tục.
9. Tôi thường đọc sách *trước* (before) khi đi ngủ.
10. Cửa hàng sẽ mở cửa *vào* (at) 9 giờ sáng.
11. Anh ấy đã đi làm *trước* (before) giờ học bắt đầu.
12. Họ đi công viên *trong* (during) kỳ nghỉ lễ.
13. Thú vị nhất là *khi* (when) màn đêm buông xuống.
14. Chúng tôi trả học phí *vào* (on) đầu mỗi tháng.
15. Cửa hàng sẽ đóng cửa *sau* (after) khi khách cuối cùng đi ra.
Exercise 2: Fill in the blank with the correct preposition of time based on the given cue.
1. Cô ấy sẽ đến *vào* (at) thứ sáu tuần sau.
2. Tôi thường đi shopping *trong* (during) cuối tuần.
3. Bạn sẽ tới đây *sau* (after) bao lâu?
4. Họ đã đi chơi *trước* (before) khi mưa tới.
5. Bạn định học ngoại ngữ *vào* (in) năm nào?
6. *Khi* (when) tôi còn nhỏ, tôi không thích rau.
7. Tôi đã chuẩn bị bài vở *trước* (before) giờ học.
8. *Sau* (after) giờ làm việc, anh ấy thường đi tập thể dục.
9. Bữa tiệc sẽ bắt đầu *lúc* (at) 8 giờ tối.
10. Tôi thích đi dạo *trong* (during) mùa thu.
11. Nghỉ lễ Tết diễn ra *vào* (in) tháng 2.
12. Chúng ta sẽ đi học *sau* (after) kỳ nghỉ hè.
13. Mẹ tôi đảm nhận công việc nấu ăn *trước* (before) khi tôi về nhà.
14. Tôi sẽ gặp bạn *vào* (on) ngày mai.
15. Tôi đã kết thúc bài học *sau* (after) 2 giờ.
2. Tôi thường đi shopping *trong* (during) cuối tuần.
3. Bạn sẽ tới đây *sau* (after) bao lâu?
4. Họ đã đi chơi *trước* (before) khi mưa tới.
5. Bạn định học ngoại ngữ *vào* (in) năm nào?
6. *Khi* (when) tôi còn nhỏ, tôi không thích rau.
7. Tôi đã chuẩn bị bài vở *trước* (before) giờ học.
8. *Sau* (after) giờ làm việc, anh ấy thường đi tập thể dục.
9. Bữa tiệc sẽ bắt đầu *lúc* (at) 8 giờ tối.
10. Tôi thích đi dạo *trong* (during) mùa thu.
11. Nghỉ lễ Tết diễn ra *vào* (in) tháng 2.
12. Chúng ta sẽ đi học *sau* (after) kỳ nghỉ hè.
13. Mẹ tôi đảm nhận công việc nấu ăn *trước* (before) khi tôi về nhà.
14. Tôi sẽ gặp bạn *vào* (on) ngày mai.
15. Tôi đã kết thúc bài học *sau* (after) 2 giờ.