Exercise 1: Fill In the Blanks Using Appropriate Vietnamese Prepositions of Place
1. Tôi luôn ở *nhà* (home) sau giờ làm việc.
2. Cửa hàng nằm *phải* (right) trạm xe buýt.
3. Tôi để quyển sách *trên* (on) bàn.
4. Con mèo đang nằm *dưới* (under) giường.
5. Đồ ăn của tôi đang *trong* (in) tủ lạnh.
6. Chúng tôi đang chơi *ngoài* (outside) sân.
7. Anh ấy đang ngủ *trên* (on) ghế.
8. Tao đang đứng *sau* (behind) anh ấy.
9. Bức tranh của tôi đang treo *trên* (on) tường.
10. Cô ấy đang ở *bên cạnh* (beside) tôi.
11. Gói quà của tôi đang *dưới* (under) cây Noel.
12. Lớp học của tôi *ở* (at) tầng hai.
13. Chúng tôi đang ăn *trong* (in) nhà hàng.
14. Tôi đang ngồi *bên* (next to) cửa sổ.
15. Bạn đang đứng *trước* (in front of) tòa nhà.
Exercise 2: Fill In the Blanks Using Appropriate Vietnamese Prepositions of Place
1. Tôi để chiếc điện thoại *trên* (on) cái bàn.
2. Ông ấy đang ở *trong* (in) vườn.
3. Cô ấy đang ngồi *dưới* (under) cây.
4. Chúng tôi đang *ở* (at) công viên.
5. Chiếc xe của tôi đỗ *bên cạnh* (beside) người bạn của tôi.
6. Bạn của tôi đang *ở* (at) nhà tôi.
7. Cậu bé đang ngồi *trên* (on) cầu thang.
8. Cuốn sách của tôi *ở* (at) hộp đựng sách.
9. Chúng tôi đang *trong* (in) lớp học.
10. Bức tranh đang treo *trên* (on) bức tường.
11. Tôi đang đứng *sau* (behind) cửa hàng.
12. Cô ấy đang *ở* (at) siêu thị.
13. Con mèo đang *dưới* (under) cây.
14. Bạn tôi đang đứng *trước* (in front of) tòa nhà.
15. Bạn của tôi đang ngồi *bên* (next to) tôi.