Prepositions of place in Vietnamese grammar are key to giving an exact description of one’s location. They include words such as ‘ở’ (at), ‘trong’ (in), ‘trên’ (on), ‘dưới’ (under), and many more. Like in English, these words are used before nouns or pronouns to show location. Understanding and using these prepositions correctly can greatly enhance one’s fluency in Vietnamese.
Exercise 1: Fill In the Blanks Using Appropriate Vietnamese Prepositions of Place
1. Tôi luôn ở *nhà* (home) sau giờ làm việc.
2. Cửa hàng nằm *phải* (right) trạm xe buýt.
3. Tôi để quyển sách *trên* (on) bàn.
4. Con mèo đang nằm *dưới* (under) giường.
5. Đồ ăn của tôi đang *trong* (in) tủ lạnh.
6. Chúng tôi đang chơi *ngoài* (outside) sân.
7. Anh ấy đang ngủ *trên* (on) ghế.
8. Tao đang đứng *sau* (behind) anh ấy.
9. Bức tranh của tôi đang treo *trên* (on) tường.
10. Cô ấy đang ở *bên cạnh* (beside) tôi.
11. Gói quà của tôi đang *dưới* (under) cây Noel.
12. Lớp học của tôi *ở* (at) tầng hai.
13. Chúng tôi đang ăn *trong* (in) nhà hàng.
14. Tôi đang ngồi *bên* (next to) cửa sổ.
15. Bạn đang đứng *trước* (in front of) tòa nhà.
2. Cửa hàng nằm *phải* (right) trạm xe buýt.
3. Tôi để quyển sách *trên* (on) bàn.
4. Con mèo đang nằm *dưới* (under) giường.
5. Đồ ăn của tôi đang *trong* (in) tủ lạnh.
6. Chúng tôi đang chơi *ngoài* (outside) sân.
7. Anh ấy đang ngủ *trên* (on) ghế.
8. Tao đang đứng *sau* (behind) anh ấy.
9. Bức tranh của tôi đang treo *trên* (on) tường.
10. Cô ấy đang ở *bên cạnh* (beside) tôi.
11. Gói quà của tôi đang *dưới* (under) cây Noel.
12. Lớp học của tôi *ở* (at) tầng hai.
13. Chúng tôi đang ăn *trong* (in) nhà hàng.
14. Tôi đang ngồi *bên* (next to) cửa sổ.
15. Bạn đang đứng *trước* (in front of) tòa nhà.
Exercise 2: Fill In the Blanks Using Appropriate Vietnamese Prepositions of Place
1. Tôi để chiếc điện thoại *trên* (on) cái bàn.
2. Ông ấy đang ở *trong* (in) vườn.
3. Cô ấy đang ngồi *dưới* (under) cây.
4. Chúng tôi đang *ở* (at) công viên.
5. Chiếc xe của tôi đỗ *bên cạnh* (beside) người bạn của tôi.
6. Bạn của tôi đang *ở* (at) nhà tôi.
7. Cậu bé đang ngồi *trên* (on) cầu thang.
8. Cuốn sách của tôi *ở* (at) hộp đựng sách.
9. Chúng tôi đang *trong* (in) lớp học.
10. Bức tranh đang treo *trên* (on) bức tường.
11. Tôi đang đứng *sau* (behind) cửa hàng.
12. Cô ấy đang *ở* (at) siêu thị.
13. Con mèo đang *dưới* (under) cây.
14. Bạn tôi đang đứng *trước* (in front of) tòa nhà.
15. Bạn của tôi đang ngồi *bên* (next to) tôi.
2. Ông ấy đang ở *trong* (in) vườn.
3. Cô ấy đang ngồi *dưới* (under) cây.
4. Chúng tôi đang *ở* (at) công viên.
5. Chiếc xe của tôi đỗ *bên cạnh* (beside) người bạn của tôi.
6. Bạn của tôi đang *ở* (at) nhà tôi.
7. Cậu bé đang ngồi *trên* (on) cầu thang.
8. Cuốn sách của tôi *ở* (at) hộp đựng sách.
9. Chúng tôi đang *trong* (in) lớp học.
10. Bức tranh đang treo *trên* (on) bức tường.
11. Tôi đang đứng *sau* (behind) cửa hàng.
12. Cô ấy đang *ở* (at) siêu thị.
13. Con mèo đang *dưới* (under) cây.
14. Bạn tôi đang đứng *trước* (in front of) tòa nhà.
15. Bạn của tôi đang ngồi *bên* (next to) tôi.