Exercise 1: Fill in the blank with the correct Preposition of Instrument
2. Anh ấy chụp ảnh *với* máy ảnh của mình.(with)
3. Chúng tôi đến trường *qua* con đường này.(through)
4. Bạn ấy đánh đàn *bằng* cây đàn guitar.(by)
5. Tôi đang viết *với* cây bút mực.(with)
6. Chúng tôi đang chạy *bằng* đôi giày thể thao.(by)
7. Anh ấy đang làm bài tập *với* cuốn sách giáo trình.(with)
8. Tôi chỉ có thể nói *qua* điện thoại.(through)
9. Bạn của tôi làm việc này *bằng* cách sử dụng máy tính.(by)
10. Tôi đang học *với* cuốn sách giáo trình.(with)
11. Chúng tôi đang đi *qua* cầu tre.(through)
12. Bạn ấy đang ăn *bằng* đôi đũa.(by)
13. Tôi thích đọc *với* ánh sáng mặt trời.(with)
14. Anh ấy đang đi *qua* cánh đồng.(through)
15. Tôi đang viết *bằng* bút mực.(by)
1. Tôi đi làm xe đạp.(by)
2. Anh ấy chụp ảnh máy ảnh của mình.(with)
3. Chúng tôi đến trường con đường này.(through)
4. Bạn ấy đánh đàn cây đàn guitar.(by)
5. Tôi đang viết cây bút mực.(with)
6. Chúng tôi đang chạy đôi giày thể thao.(by)
7. Anh ấy đang làm bài tập cuốn sách giáo trình.(with)
8. Tôi chỉ có thể nói điện thoại.(through)
9. Bạn của tôi làm việc này cách sử dụng máy tính.(by)
10. Tôi đang học cuốn sách giáo trình.(with)
11. Chúng tôi đang đi cầu tre.(through)
12. Bạn ấy đang ăn đôi đũa.(by)
13. Tôi thích đọc ánh sáng mặt trời.(with)
14. Anh ấy đang đi cánh đồng.(through)
15. Tôi đang viết bút mực.(by)
Exercise 2: Fill in the blank with the correct Preposition of Instrument
2. Bạn ấy đang nấu *bằng* cách sử dụng nồi cơm điện.(by)
3. Chúng tôi đang đi *qua* cánh đồng cỏ.(through)
4. Anh ấy đang chơi *bằng* cây đàn guitar.(by)
5. Tôi đang nói *với* tấm bảng.(with)
6. Bạn ấy đang đi *qua* con đường này.(through)
7. Tôi đang sửa *bằng* bộ dụng cụ sửa chữa.(by)
8. Chúng tôi đang ăn *với* đôi đũa.(with)
9. Anh ấy đang làm việc *qua* máy tính.(through)
10. Tôi đang đọc sách *bằng* đèn pin.(by)
11. Chúng tôi đang nấu *với* nồi cơm điện.
12. Bạn ấy đang đi *qua* cầu.(through)
13. Tôi đang viết *bằng* bút chì.(by)
14. Anh ấy đang xem *với* cặp kính.(with)
15. Tôi đang lắng nghe *qua* tai nghe.(through)
1. Tôi đang đọc ánh đèn.(with)
2. Bạn ấy đang nấu cách sử dụng nồi cơm điện.(by)
3. Chúng tôi đang đi cánh đồng cỏ.(through)
4. Anh ấy đang chơi cây đàn guitar.(by)
5. Tôi đang nói tấm bảng.(with)
6. Bạn ấy đang đi con đường này.(through)
7. Tôi đang sửa bộ dụng cụ sửa chữa.(by)
8. Chúng tôi đang ăn đôi đũa.(with)
9. Anh ấy đang làm việc máy tính.(through)
10. Tôi đang đọc sách đèn pin.(by)
11. Chúng tôi đang nấu nồi cơm điện.
12. Bạn ấy đang đi cầu.(through)
13. Tôi đang viết bút chì.(by)
14. Anh ấy đang xem cặp kính.(with)
15. Tôi đang lắng nghe tai nghe.(through)