1. Tôi không đi làm hôm nay *vì* (because) tôi bị ốm.
2. Họ học tiếng Anh *để* (to) đi du lịch.
3. Cô ấy khóc *vì* (for) anh ấy đã rời bỏ cô ấy.
4. Anh ấy trễ *do* (due to) gặp kẹt xe.
5. Tôi làm việc cả ngày *vì* (for) tiền.
6. Họ đến đây *để* (for) thăm tôi.
7. Cô ấy học nhiều *để* (to) đỗ đại học.
8. Tôi thức khuya *do* (due to) xem phim.
9. Anh ấy cười *vì* (at) trò đùa.
10. Họ đi du lịch *để* (for) vui vẻ.
11. Tôi thay đồ *vì* (because of) cái lạnh.
12. Cô ấy khóc *vì* (since) có tin buồn.
13. Anh ấy không làm *vì* (for) anh ta quá buồn.
14. Tôi không nhớ *vì* (because) tôi quá mệt.
15. Anh ấy không gặp tôi *do*( because of) sự bận rộn.
2. Họ học tiếng Anh *để* (to) đi du lịch.
3. Cô ấy khóc *vì* (for) anh ấy đã rời bỏ cô ấy.
4. Anh ấy trễ *do* (due to) gặp kẹt xe.
5. Tôi làm việc cả ngày *vì* (for) tiền.
6. Họ đến đây *để* (for) thăm tôi.
7. Cô ấy học nhiều *để* (to) đỗ đại học.
8. Tôi thức khuya *do* (due to) xem phim.
9. Anh ấy cười *vì* (at) trò đùa.
10. Họ đi du lịch *để* (for) vui vẻ.
11. Tôi thay đồ *vì* (because of) cái lạnh.
12. Cô ấy khóc *vì* (since) có tin buồn.
13. Anh ấy không làm *vì* (for) anh ta quá buồn.
14. Tôi không nhớ *vì* (because) tôi quá mệt.
15. Anh ấy không gặp tôi *do*( because of) sự bận rộn.
Exercise 2: Fill in the blanks with the appropriate prepositions of cause
1. Anh ấy phải đến sớm *vì* (for) việc làm.
2. Tôi học bài *để* (to) thi.
3. Họ không đi *vì* (because of) thời tiết.
4. Anh ta thay đổi suy nghĩ *vì* (due to) bạn bè.
5. Cô ấy không hát *vì* (for) cô ấy mất giọng.
6. Họ đi thăm *để* (for) thưởng thức.
7. Tôi không đi làm *vì* (due to) việc nhà.
8. Anh ấy không thấy tôi *do* (because of) bức bình phong.
9. Cô ấy bỏ học *vì* (since) không có tiền.
10. Tôi thích anh ấy *vì* (for) anh ấy thân thiện.
11. Anh ta tranh luận *vì* (because of) niềm tin.
12. Họ đòi quà *vì* (since) lý do hiển nhiên.
13. Tôi bỏ cô ấy *vì* (for) cô ấy quá ương ngạnh.
14. Họ không câu cá *do* (due to) hồ khô.
15. Tôi không ăn cái đó *vì* (because) tôi dị ứng.
2. Tôi học bài *để* (to) thi.
3. Họ không đi *vì* (because of) thời tiết.
4. Anh ta thay đổi suy nghĩ *vì* (due to) bạn bè.
5. Cô ấy không hát *vì* (for) cô ấy mất giọng.
6. Họ đi thăm *để* (for) thưởng thức.
7. Tôi không đi làm *vì* (due to) việc nhà.
8. Anh ấy không thấy tôi *do* (because of) bức bình phong.
9. Cô ấy bỏ học *vì* (since) không có tiền.
10. Tôi thích anh ấy *vì* (for) anh ấy thân thiện.
11. Anh ta tranh luận *vì* (because of) niềm tin.
12. Họ đòi quà *vì* (since) lý do hiển nhiên.
13. Tôi bỏ cô ấy *vì* (for) cô ấy quá ương ngạnh.
14. Họ không câu cá *do* (due to) hồ khô.
15. Tôi không ăn cái đó *vì* (because) tôi dị ứng.