The Past Perfect Progressive tense in Vietnamese is used to express an action that was happening continuously until a certain point in the past. It is formed with the phrase “đã đang” followed by the verb in its root form. For example, “Tôi đã đang ăn” means “I had been eating”. The exercise provides 30 sentences with the past perfect progressive tense marked with stars for students to practice. Use the one-word cues in brackets to fill in the blanks with the correct form.
Bài tập về thì Past Perfect Progressive trong ngữ pháp tiếng Việt
Tôi *đã đang ăn* (had been eating) bữa trưa khi anh ấy gọi cho tôi.
Họ *đã đang chơi* (had been playing) bóng hồi tối qua.
Chúng tôi *đã đang học* (had been studying) tiếng Anh khi giảng viên đến.
Anh ấy *đã đang chạy* (had been running) bộ sau khi tôi gặp anh ấy.
Bạn *đã đang nấu* (had been cooking) cơm khi tôi ghé thăm.
Chúng ta *đã đang đọc* (had been reading) sách khi mẹ tôi đi vào phòng.
Họ *đã đang xem* (had been watching) phim khi mất điện.
Tôi *đã đang làm* (had been doing) bài tập khi cô ấy gọi.
Chúng tôi *đã đang trò chuyện* (had been talking) khi anh ấy về nhà.
Anh ấy *đã đang ngủ* (had been sleeping) khi tôi gọi cho anh ấy.
Chị ấy *đã đang mua sắm* (had been shopping) khi tôi gặp chị ấy.
Bạn *đã đang làm vườn* (had been gardening) khi tôi tới nhà bạn.
Tôi *đã đang viết* (had been writing) một bài luận khi máy tính của tôi tắt.
Cô ấy *đã đang đi* (had been walking) khi cô ấy gặp một chú chó.
Chúng ta *đã đang chơi* (had been playing) thể thao khi trời bắt đầu mưa.
Bài tập về thì Past Perfect Progressive trong ngữ pháp tiếng Việt – Phần 2
Anh ấy *đã đang làm* (had been working) việc khi tôi đến.
Chúng tôi *đã đang ăn* (had been eating) bữa tối khi điện mất.
Tôi *đã đang tắm* (had been showering) khi chuông điện thoại reo.
Cô ấy *đã đang đọc* (had been reading) sách khi tôi gọi.
Họ *đã đang học* (had been studying) ngoại ngữ khi tôi gặp họ.
Chúng tôi *đã đang ngủ* (had been sleeping) khi có tiếng chuông cửa.
Anh ấy *đã đang chơi* (had been playing) piano khi tôi tới.
Cô ấy *đã đang hát* (had been singing) khi tôi nhìn thấy cô ấy.
Tôi *đã đang viết* (had been writing) một thư khi tôi nghe thấy tiếng động.
Chúng tôi *đã đang xem* (had been watching) một bộ phim hấp dẫn khi tôi ngã xuống.
Bạn *đã đang tập* (had been exercising) khi tôi tới.
Cô ấy *đã đang vẽ* (had been painting) khi tôi nhìn thấy cô ấy.
Tôi *đã đang làm* (had been doing) bài tập khi bạn tôi đến.
Chúng tôi *đã đang chơi* (had been playing) bóng rổ khi mọi người tới.
Bạn *đã đang nấu* (had been cooking) một món súp ấm áp khi tôi gặp bạn.