Ordinal adjectives in Vietnamese grammar are an important element for the conveyance of order, hierarchy, and position. Unlike English, in which indexing starts at the first level with ‘first’, the Vietnamese language begins to express order from ‘second’ – ‘thứ hai’. The first item is usually referred to as ‘đầu tiên’. The use of ordinal adjectives adds detail and precision to the speaker’s intent, making both spoken and written Vietnamese more nuanced and comprehensive.
Exercise 1: Fill in the blanks with the appropriate ordinal adjectives.
1. Tôi sẽ gặp bạn vào *thứ hai* (Monday) tuần sau.
2. Tháng *thứ năm* (May) là tháng yêu thích của tôi.
3. Cô ấy ở tầng *thứ ba* (third) của tòa nhà.
4. Con trai *đầu tiên* (first) của anh ấy là một bác sĩ.
5. *Thứ tư* (Wednesday) tuần sau, tôi sẽ tới thăm bạn.
6. Đây là lần *thứ hai* (second) tôi đến Hà Nội.
7. Tôi phải chờ đến *thứ năm* (Thursday) để nhận gói hàng.
8. Tôi sẽ trở lại vào *thứ sáu* (Friday) tuần sau.
9. Chúng tôi sẽ gặp lại nhau vào cuối tuần, *thứ bảy* (Saturday) hoặc chủ nhật.
10. Quyển sách *thứ tư* (fourth) của ông ấy vừa mới được xuất bản.
11. Tấm vé số *thứ năm* (fifth) của tôi đã trúng thưởng.
12. Tôi sẽ gặp bạn vào tuần *thứ sáu* (sixth) của tháng.
13. Chúng ta hãy gặp nhau *thứ năm* (seventh) tuần sau.
14. Cô ấy là người phụ nữ *thứ tám* (eighth) trong cuộc thi.
15. Tôi sẽ gặp bạn vào *thứ chín* (ninth) tuần sau.
2. Tháng *thứ năm* (May) là tháng yêu thích của tôi.
3. Cô ấy ở tầng *thứ ba* (third) của tòa nhà.
4. Con trai *đầu tiên* (first) của anh ấy là một bác sĩ.
5. *Thứ tư* (Wednesday) tuần sau, tôi sẽ tới thăm bạn.
6. Đây là lần *thứ hai* (second) tôi đến Hà Nội.
7. Tôi phải chờ đến *thứ năm* (Thursday) để nhận gói hàng.
8. Tôi sẽ trở lại vào *thứ sáu* (Friday) tuần sau.
9. Chúng tôi sẽ gặp lại nhau vào cuối tuần, *thứ bảy* (Saturday) hoặc chủ nhật.
10. Quyển sách *thứ tư* (fourth) của ông ấy vừa mới được xuất bản.
11. Tấm vé số *thứ năm* (fifth) của tôi đã trúng thưởng.
12. Tôi sẽ gặp bạn vào tuần *thứ sáu* (sixth) của tháng.
13. Chúng ta hãy gặp nhau *thứ năm* (seventh) tuần sau.
14. Cô ấy là người phụ nữ *thứ tám* (eighth) trong cuộc thi.
15. Tôi sẽ gặp bạn vào *thứ chín* (ninth) tuần sau.
Exercise 2: Fill in the blanks with the appropriate ordinal adjectives.
1. Tôi sẽ gặp bạn vào ngày *thứ mười* (tenth) tháng sau.
2. Tôi có một cuộc hẹn vào *thứ mười một* (eleventh) tháng sau.
3. Tôi phải chờ đến *thứ mười hai* (twelfth) để nhận gói hàng của tôi.
4. Tôi sẽ gặp bạn vào ngày *thứ mười ba* (thirteenth) của tháng.
5. Tôi có một cuộc hẹn vào *thứ mười bốn* (fourteenth) tháng sau.
6. Chúng tôi sẽ gặp lại nhau vào ngày *thứ mười lăm* (fifteenth) cuối cùng của tháng.
7. Chúng ta hãy gặp nhau vào ngày *thứ mười sáu* (sixteenth) tháng tới.
8. Tôi sẽ gặp bạn vào ngày *thứ mười bảy* (seventeenth) của tháng.
9. Tôi đã hẹn gặp bạn vào *thứ mười tám* (eighteenth) tháng sau.
10. Tôi sẽ tới gặp bạn vào ngày *thứ mười chín* (nineteenth) tháng sau.
11. Tôi sẽ gặp bạn vào *thứ hai mươi* (twentieth) tháng sau.
12. Tôi có một cuộc hẹn vào *thứ hai mươi mốt* (twenty first) tháng sau.
13. Chúng ta hãy gặp nhau vào ngày *thứ hai mươi hai* (twenty second) tháng tới.
14. Tôi sẽ gặp bạn vào ngày *thứ hai mươi ba* (twenty third) tháng sau.
15. Tôi đã hẹn gặp bạn vào *thứ hai mươi bốn* (twenty fourth) tháng sau.
2. Tôi có một cuộc hẹn vào *thứ mười một* (eleventh) tháng sau.
3. Tôi phải chờ đến *thứ mười hai* (twelfth) để nhận gói hàng của tôi.
4. Tôi sẽ gặp bạn vào ngày *thứ mười ba* (thirteenth) của tháng.
5. Tôi có một cuộc hẹn vào *thứ mười bốn* (fourteenth) tháng sau.
6. Chúng tôi sẽ gặp lại nhau vào ngày *thứ mười lăm* (fifteenth) cuối cùng của tháng.
7. Chúng ta hãy gặp nhau vào ngày *thứ mười sáu* (sixteenth) tháng tới.
8. Tôi sẽ gặp bạn vào ngày *thứ mười bảy* (seventeenth) của tháng.
9. Tôi đã hẹn gặp bạn vào *thứ mười tám* (eighteenth) tháng sau.
10. Tôi sẽ tới gặp bạn vào ngày *thứ mười chín* (nineteenth) tháng sau.
11. Tôi sẽ gặp bạn vào *thứ hai mươi* (twentieth) tháng sau.
12. Tôi có một cuộc hẹn vào *thứ hai mươi mốt* (twenty first) tháng sau.
13. Chúng ta hãy gặp nhau vào ngày *thứ hai mươi hai* (twenty second) tháng tới.
14. Tôi sẽ gặp bạn vào ngày *thứ hai mươi ba* (twenty third) tháng sau.
15. Tôi đã hẹn gặp bạn vào *thứ hai mươi bốn* (twenty fourth) tháng sau.