Exercise 1: Fill in the blanks with the correct Interrogative Adjective
1. *Ngon ngũ* nào anh đang học? (which)
2. *Ai* đã ăn hết bánh của em? (who)
3. Ông ấy sống ở *đâu*? (where)
4. Nó đang ở *đâu*? (where)
5. *Gì* đang xảy ra? (what)
6. *Sao* cô ấy lại khóc? (why)
7. Bạn muốn ăn *gì*? (what)
8. Bạn thích *màu gì*? (what)
9. Bạn nghĩ *sao* về nó? (what)
10. Bạn đình *nào* là tốt nhất? (which)
11. Bạn đã mua *gì* từ cửa hàng này? (what)
12. Bạn đã đến *đây* bao lần? (how many)
13. *Người nào* đã làm điều này? (who)
14. Bạn đã đi *đâu* hôm qua? (where)
15. Bạn nên giữ *cái gì* trong tủ lạnh? (what)
Exercise 2: Fill in the blanks with the correct Interrogative Adjective
1. *Ai* đã lấy quyển sách của tôi? (who)
2. Bạn muốn uống *nước gì*? (what)
3. Bạn đã ở *đâu* suốt thời gian qua? (where)
4. Cô ấy có *bao nhiêu* tuổi? (how many)
5. Bạn muốn ăn *món nào*? (which)
6. *Ai* đã đưa bạn đến đây? (who)
7. Bạn muốn thấy *cái gì*? (what)
8. *Bao lâu* tôi phải đợi? (how long)
9. Bạn đã sống ở *đâu* trước khi tới đây? (where)
10. Bạn đã mặc *gì* hôm nay? (what)
11. *Ai* đã để quên cái này ở đây? (who)
12. Bạn muốn *cái nào*? (which)
13. Bạn đã làm *gì* để có được điều này? (what)
14. Bạn đã từng ăn *món nào* ngon như thế? (which)
15. Cô ấy đã hỏi bạn *câu gì*? (what)