Indefinite Pronouns in Vietnamese grammar are quite simple to comprehend, yet their proper deployment significantly elevates the proficiency of spoken and written Vietnamese. They abstain from specifying specific antecedents, thus maintaining a level of ambiguity requisite to avoid redundancy. Significant examples include “someone”, “anyone”, “something”, “anything”, and several others. Let’s discover how to employ these indefinite pronouns proficiently in Vietnamese through the following practice exercises.
Exercise 1: Fill in the blank with the appropriate Indefinite Pronoun
1. *Ai đó* đã mở cửa sổ. (someone)
2. Tôi muốn mua *cái gì đó* cho mẹ tôi. (something)
3. *Không ai* biết về điều đó. (no one)
4. *Mọi người* đều yêu thích bài hát này. (everyone)
5. Bạn có nói với *ai đó* về điều này chưa? (anyone)
6. *Có ai đó* ở đó. (someone)
7. Hãy làm *bất cứ điều gì* bạn muốn. (anything)
8. *Không ai* có thể thực hiện việc này. (no one)
9. *Cái gì đó* đã xảy ra. (something)
10. Tôi không muốn nói với *ai đó* về nó. (anyone)
11. Tôi đã mua *một cái gì đó* cho bạn. (something)
12. *Không có ai đó* là không thể. (no one)
13. *Mọi người* đều cần ăn uống trong cuộc sống. (everyone)
14. *Có ai đó* cần giúp đỡ. (someone)
15. Tôi không muốn nghe *điều gì đó* từ bạn. (anything)
2. Tôi muốn mua *cái gì đó* cho mẹ tôi. (something)
3. *Không ai* biết về điều đó. (no one)
4. *Mọi người* đều yêu thích bài hát này. (everyone)
5. Bạn có nói với *ai đó* về điều này chưa? (anyone)
6. *Có ai đó* ở đó. (someone)
7. Hãy làm *bất cứ điều gì* bạn muốn. (anything)
8. *Không ai* có thể thực hiện việc này. (no one)
9. *Cái gì đó* đã xảy ra. (something)
10. Tôi không muốn nói với *ai đó* về nó. (anyone)
11. Tôi đã mua *một cái gì đó* cho bạn. (something)
12. *Không có ai đó* là không thể. (no one)
13. *Mọi người* đều cần ăn uống trong cuộc sống. (everyone)
14. *Có ai đó* cần giúp đỡ. (someone)
15. Tôi không muốn nghe *điều gì đó* từ bạn. (anything)
Exercise 2: Fill in the blank with appropriate Vietnamese Indefinite Pronoun
1. Bạn muốn *cái gì đó* uống không? (something)
2. *Ai đó* lấy quyển sách của tôi. (someone)
3. Tôi không muốn làm *bất cứ điều gì* hôm nay. (anything)
4. *Không ai đó* có thể chịu sự thật. (no one)
5. *Mọi người* cần yên tĩnh. (everyone)
6. *Không có ai đó* biết tôi ở đây. (no one)
7. Tôi cần tìm *ai đó* giúp đỡ. (someone)
8. Anh có thể cho tôi *cái gì đó* để viết. (something)
9. *Ai đó* tặng tôi hoa. (someone)
10. *Mọi người* đều cần nghỉ ngơi. (everyone)
11. Bạn có thích *bất cứ điều gì* miễn là miễn phí. (anything)
12. *Không ai* biết bạn ở đâu. (no one)
13. Tôi thấy có *ai đó* ở đây. (someone)
14. Bạn có *cái gì đó* muốn nói không? (something)
15. *Mọi người* cần biết về việc này. (everyone)
2. *Ai đó* lấy quyển sách của tôi. (someone)
3. Tôi không muốn làm *bất cứ điều gì* hôm nay. (anything)
4. *Không ai đó* có thể chịu sự thật. (no one)
5. *Mọi người* cần yên tĩnh. (everyone)
6. *Không có ai đó* biết tôi ở đây. (no one)
7. Tôi cần tìm *ai đó* giúp đỡ. (someone)
8. Anh có thể cho tôi *cái gì đó* để viết. (something)
9. *Ai đó* tặng tôi hoa. (someone)
10. *Mọi người* đều cần nghỉ ngơi. (everyone)
11. Bạn có thích *bất cứ điều gì* miễn là miễn phí. (anything)
12. *Không ai* biết bạn ở đâu. (no one)
13. Tôi thấy có *ai đó* ở đây. (someone)
14. Bạn có *cái gì đó* muốn nói không? (something)
15. *Mọi người* cần biết về việc này. (everyone)