1. *Ai đó* đã mở cửa sổ. (someone)
2. Tôi muốn mua *cái gì đó* cho mẹ tôi. (something)
3. *Không ai* biết về điều đó. (no one)
4. *Mọi người* đều yêu thích bài hát này. (everyone)
5. Bạn có nói với *ai đó* về điều này chưa? (anyone)
6. *Có ai đó* ở đó. (someone)
7. Hãy làm *bất cứ điều gì* bạn muốn. (anything)
8. *Không ai* có thể thực hiện việc này. (no one)
9. *Cái gì đó* đã xảy ra. (something)
10. Tôi không muốn nói với *ai đó* về nó. (anyone)
11. Tôi đã mua *một cái gì đó* cho bạn. (something)
12. *Không có ai đó* là không thể. (no one)
13. *Mọi người* đều cần ăn uống trong cuộc sống. (everyone)
14. *Có ai đó* cần giúp đỡ. (someone)
15. Tôi không muốn nghe *điều gì đó* từ bạn. (anything)
2. Tôi muốn mua *cái gì đó* cho mẹ tôi. (something)
3. *Không ai* biết về điều đó. (no one)
4. *Mọi người* đều yêu thích bài hát này. (everyone)
5. Bạn có nói với *ai đó* về điều này chưa? (anyone)
6. *Có ai đó* ở đó. (someone)
7. Hãy làm *bất cứ điều gì* bạn muốn. (anything)
8. *Không ai* có thể thực hiện việc này. (no one)
9. *Cái gì đó* đã xảy ra. (something)
10. Tôi không muốn nói với *ai đó* về nó. (anyone)
11. Tôi đã mua *một cái gì đó* cho bạn. (something)
12. *Không có ai đó* là không thể. (no one)
13. *Mọi người* đều cần ăn uống trong cuộc sống. (everyone)
14. *Có ai đó* cần giúp đỡ. (someone)
15. Tôi không muốn nghe *điều gì đó* từ bạn. (anything)
Exercise 2: Fill in the blank with appropriate Vietnamese Indefinite Pronoun
1. Bạn muốn *cái gì đó* uống không? (something)
2. *Ai đó* lấy quyển sách của tôi. (someone)
3. Tôi không muốn làm *bất cứ điều gì* hôm nay. (anything)
4. *Không ai đó* có thể chịu sự thật. (no one)
5. *Mọi người* cần yên tĩnh. (everyone)
6. *Không có ai đó* biết tôi ở đây. (no one)
7. Tôi cần tìm *ai đó* giúp đỡ. (someone)
8. Anh có thể cho tôi *cái gì đó* để viết. (something)
9. *Ai đó* tặng tôi hoa. (someone)
10. *Mọi người* đều cần nghỉ ngơi. (everyone)
11. Bạn có thích *bất cứ điều gì* miễn là miễn phí. (anything)
12. *Không ai* biết bạn ở đâu. (no one)
13. Tôi thấy có *ai đó* ở đây. (someone)
14. Bạn có *cái gì đó* muốn nói không? (something)
15. *Mọi người* cần biết về việc này. (everyone)
2. *Ai đó* lấy quyển sách của tôi. (someone)
3. Tôi không muốn làm *bất cứ điều gì* hôm nay. (anything)
4. *Không ai đó* có thể chịu sự thật. (no one)
5. *Mọi người* cần yên tĩnh. (everyone)
6. *Không có ai đó* biết tôi ở đây. (no one)
7. Tôi cần tìm *ai đó* giúp đỡ. (someone)
8. Anh có thể cho tôi *cái gì đó* để viết. (something)
9. *Ai đó* tặng tôi hoa. (someone)
10. *Mọi người* đều cần nghỉ ngơi. (everyone)
11. Bạn có thích *bất cứ điều gì* miễn là miễn phí. (anything)
12. *Không ai* biết bạn ở đâu. (no one)
13. Tôi thấy có *ai đó* ở đây. (someone)
14. Bạn có *cái gì đó* muốn nói không? (something)
15. *Mọi người* cần biết về việc này. (everyone)