In Vietnamese grammar, the concept of the Indefinite Article as it is known in English does not directly exist, as Vietnamese is a language largely devoid of articles. The notion of an ‘indefinite article’ in Vietnamese is often expressed through the usage of a numeral or classifier before a noun. It’s crucial for learners to understand how to properly use these classifiers depending on what type of item or person is being referenced.
Exercise 1: Fill in the Blank with the Appropriate Classifier
1. Tôi muốn mua *một* (a) quyển sách.
2. Cô ấy có *một* (a) chiếc áo mới.
3. Anh ấy đang uống *một* (a) ly cà phê.
4. Chúng tôi đang xem *một* (a) bộ phim hay.
5. Họ đang ăn *một* (a) bữa tối ngon.
6. Tôi có *một* (a) câu chuyện thú vị để kể.
7. Cô ấy muốn mua *một* (a) đôi giày mới.
8. Anh ấy đang chơi *một* (a) trò chơi triệu chứng.
9. Ấn hãy giữ *một* (a) tấm vé du lịch.
10. Cô ấy ăn *một* (a) phần bánh.
11. Họ ăn *một* (a) quả táo.
12. Tôi muốn mua *một* (a) chiếc đồng hồ.
13. Cô ấy đã mua *một* (a) túi xách mới.
14. Anh ấy uống *một* (a) chai nước.
15. Họ đã xem *một* (a) trận đấu bóng đá.
2. Cô ấy có *một* (a) chiếc áo mới.
3. Anh ấy đang uống *một* (a) ly cà phê.
4. Chúng tôi đang xem *một* (a) bộ phim hay.
5. Họ đang ăn *một* (a) bữa tối ngon.
6. Tôi có *một* (a) câu chuyện thú vị để kể.
7. Cô ấy muốn mua *một* (a) đôi giày mới.
8. Anh ấy đang chơi *một* (a) trò chơi triệu chứng.
9. Ấn hãy giữ *một* (a) tấm vé du lịch.
10. Cô ấy ăn *một* (a) phần bánh.
11. Họ ăn *một* (a) quả táo.
12. Tôi muốn mua *một* (a) chiếc đồng hồ.
13. Cô ấy đã mua *một* (a) túi xách mới.
14. Anh ấy uống *một* (a) chai nước.
15. Họ đã xem *một* (a) trận đấu bóng đá.
Exercise 2: Fill in the Blank with the Appropriate Numeral
1. Tôi muốn mua *hai* (two) quyển sách.
2. Cô ấy có *ba* (three) chiếc áo mới.
3. Anh ấy đang uống *tư* (four) ly cà phê.
4. Chúng tôi đang xem *năm* (five) bộ phim hay.
5. Họ đang ăn *sáu* (six) bữa tối ngon.
6. Tôi có *bảy* (seven) câu chuyện thú vị để kể.
7. Cô ấy muốn mua *tám* (eight) đôi giày mới.
8. Anh ấy đang chơi *chín* (nine) trò chơi triệu chứng.
9. Ấn hãy giữ *mười* (ten) tấm vé du lịch.
10. Cô ấy ăn *mười một* (eleven) phần bánh.
11. Họ ăn *mười hai* (twelve) quả táo.
12. Tôi muốn mua *mười ba* (thirteen) chiếc đồng hồ.
13. Cô ấy đã mua *mười bốn* (fourteen) túi xách mới.
14. Anh ấy uống *mười lăm* (fifteen) chai nước.
15. Họ đã xem *mười sáu* (sixteen) trận đấu bóng đá.
2. Cô ấy có *ba* (three) chiếc áo mới.
3. Anh ấy đang uống *tư* (four) ly cà phê.
4. Chúng tôi đang xem *năm* (five) bộ phim hay.
5. Họ đang ăn *sáu* (six) bữa tối ngon.
6. Tôi có *bảy* (seven) câu chuyện thú vị để kể.
7. Cô ấy muốn mua *tám* (eight) đôi giày mới.
8. Anh ấy đang chơi *chín* (nine) trò chơi triệu chứng.
9. Ấn hãy giữ *mười* (ten) tấm vé du lịch.
10. Cô ấy ăn *mười một* (eleven) phần bánh.
11. Họ ăn *mười hai* (twelve) quả táo.
12. Tôi muốn mua *mười ba* (thirteen) chiếc đồng hồ.
13. Cô ấy đã mua *mười bốn* (fourteen) túi xách mới.
14. Anh ấy uống *mười lăm* (fifteen) chai nước.
15. Họ đã xem *mười sáu* (sixteen) trận đấu bóng đá.