1. Đây là *ông* (he/older man) của tôi.
2. *Chị* (she/older sister) ấy đang học tiếng Anh.
3. *Anh* (he/older brother) ấy là thầy giáo của tôi.
4. *Em* (younger brother/sister) có thích đọc sách không?
5. Tôi có một *con trai* (son).
6. *Bà* (she/older woman) ấy có hai con gái.
7. Tôi muốn giới thiệu với bạn *tôi* (I).
8. *Con gái* (daughter) tôi tên là Lan.
9. *Anh* (he/I) đến từ Hà Nội.
10. *Em* (younger brother/sister) là sinh viên.
11. *Tôi* (I) là giáo viên.
12. *Chị* (she/older sister) ấy đang ở nhà.
13. *Bà* (she/older woman) nấu ăn rất ngon.
14. Đây không phải là *ông* (he/older man) tôi.
15. *Con trai* (son) của họ đang học ở trường đại học.
2. *Chị* (she/older sister) ấy đang học tiếng Anh.
3. *Anh* (he/older brother) ấy là thầy giáo của tôi.
4. *Em* (younger brother/sister) có thích đọc sách không?
5. Tôi có một *con trai* (son).
6. *Bà* (she/older woman) ấy có hai con gái.
7. Tôi muốn giới thiệu với bạn *tôi* (I).
8. *Con gái* (daughter) tôi tên là Lan.
9. *Anh* (he/I) đến từ Hà Nội.
10. *Em* (younger brother/sister) là sinh viên.
11. *Tôi* (I) là giáo viên.
12. *Chị* (she/older sister) ấy đang ở nhà.
13. *Bà* (she/older woman) nấu ăn rất ngon.
14. Đây không phải là *ông* (he/older man) tôi.
15. *Con trai* (son) của họ đang học ở trường đại học.
Exercise 2: Fill in the blanks with appropriate Vietnamese words for gender
1. *Chị* (she/older sister) ấy tên là Hồng.
2. *Anh* (he/older brother) tôi là bác sĩ.
3. *Bà* (she/older woman) của tôi không thích đi xem phim.
4. Đây là *con trai* (son) của bạn tôi.
5. *Tôi* (I) sống ở Sài Gòn.
6. *Em* (he/she) còn bé quá.
7. *Anh* (he/older brother) có hai con gái.
8. *Em* (younger brother/sister) học ở đâu?
9. *Chị* (she/older sister) ấy là giáo viên tiếng Anh.
10. *Bà* (she/older woman) ấy không có con.
11. *Con trai* (son) tôi đang học ở trường học.
12. *Tôi* (I) thích đọc sách.
13. *Em* (younger brother/sister) có muốn đi học không?
14. *Anh* (he/I) làm việc ở ngân hàng.
15. Đây không phải là *con gái* (daughter) tôi.
2. *Anh* (he/older brother) tôi là bác sĩ.
3. *Bà* (she/older woman) của tôi không thích đi xem phim.
4. Đây là *con trai* (son) của bạn tôi.
5. *Tôi* (I) sống ở Sài Gòn.
6. *Em* (he/she) còn bé quá.
7. *Anh* (he/older brother) có hai con gái.
8. *Em* (younger brother/sister) học ở đâu?
9. *Chị* (she/older sister) ấy là giáo viên tiếng Anh.
10. *Bà* (she/older woman) ấy không có con.
11. *Con trai* (son) tôi đang học ở trường học.
12. *Tôi* (I) thích đọc sách.
13. *Em* (younger brother/sister) có muốn đi học không?
14. *Anh* (he/I) làm việc ở ngân hàng.
15. Đây không phải là *con gái* (daughter) tôi.