1. Tôi *sẽ đọc* (will read) cuốn sách này vào tuần sau.
2. Chúng ta *sẽ đi* (will go) ra ngoài khi mặt trời mọc.
3. Bạn *đã làm* (have done) xong bài tập chưa?
4. Anh ấy *đang nói* (is speaking) với mẹ mình.
5. Chúng tỏi *đang chơi* (are playing) bóng rổ ở công viên.
6. Cô ta *sẽ gặp* (will meet) bạn vào ngày mai.
7. Chúng tôi *sẽ hoàn thành* (will complete) dự án này vào cuối tuần.
8. Bạn *sẽ viết* (will write) thư cho tôi vào tuần sau.
9. Chúng tôi *đã ăn* (have eaten) bữa trưa này.
10. Họ *sẽ mua* (will buy) một chiếc xe mới vào năm sau.
11. Cô *đã nói* (have spoken) với anh ấy về việc này.
12. Anh ấy *đang đi* (is going) đến trường.
13. Cô ấy *đang đọc* (is reading) một cuốn sách.
14. Chúng tôi *đã mua* (have bought) một chiếc xe mới.
15. Bạn *đang nghĩ* (are thinking) về ai?
Exercise 2: Fill in the Blanks
1. Anh ấy *sẽ đến* (will arrive) sớm hơn tôi.
2. Cô ấy *sẽ nấu* (will cook) bữa tối ngon miệng.
3. Bạn *sẽ thích* (will like) món này.
4. Chúng tôi *sẽ đi* (will go) ngủ.
5. Tôi *đang làm* (am doing) bài tập.
6. Anh ấy *đã nói* (have spoken) chia tay cô ấy.
7. Bạn *sẽ trả* (will return) quyển sách này cho tôi.
8. Anh ấy *đang mua* (is buying) một món quà cho bạn gái mình.
9. Cô ấy *sẽ học* (will learn) tiếng Anh.
10. Tôi *đang gặp* (am meeting) bạn bè của mình.
11. Bạn *sẽ gặp* (will meet) anh ấy vào ngày mai.
12. Bạn *sẽ đi* (will go) đến cửa hàng như thế nào?
13. Tôi *sẽ nấu* (will cook) một bữa tối ngon miệng.
14. Bạn *sẽ đọc* (will read) quyển sách này cho tôi nghe.
15. Tôi *đang làm* (am doing) bài tập của mình.