Future Perfect Exercises For Vietnamese Grammar


Exercise 1: Fill in the blanks with appropriate Future Perfect expressions


The Future Perfect tense in Vietnamese grammar is used to express an action that will be completed sometime in the future. Unlike in English, the Future Perfect tense in Vietnamese is expressed using specific phrases and sentence structures. Here are some exercises to help you learn and understand the use of Future Perfect in Vietnamese.

Understand language intricacy through grammar drills 

The most efficient way to learn a language

Try Talkpal for free
1. Tôi chỉ *đi* (go) nếu cô ấy cũng đi.
2. Anh ấy sẽ *giúp* (help) tôi khi tôi cần.
3. Bạn *rời* (leave) trường trước khi tôi tới.
4. Mẹ tôi *nấu* (cook) bữa tối trước khi tôi về nhà.
5. Anh ta *đến* (arrive) trước khi tôi ra khỏi nhà.
6. Tôi mong bạn sẽ *có mặt* (be present) khi tôi tới.
7. Trước khi đi ngủ, tôi sẽ *bàn giao* (handover) các công việc cho em trai tôi.
8. Tôi sẽ *nhớ* (remember) tất cả mọi người khi tôi đi.
9. Trước khi bạn về, hãy *đảm bảo* (ensure) rằng tất cả đều sắp xếp đúng chỗ.
10. Tôi *nghe* (hear) tiếng ồn trước khi tôi nhìn thấy anh ta.
11. Tôi *thực hiện* (perform) công việc đó trước khi bạn đến.
12. Họ sẽ *hiểu* (understand) nếu tôi giải thích cho họ.
13. Họ sẽ *đọc* (read) sách này trước khi ông ấy viết.
14. Tôi mong bạn sẽ *cố gắng* (try) hết sức khi bạn làm.
15. Anh ta *thích* (like) bài hát đó ngay khi anh ta nghe.

Exercise 2: Fill in the gaps with the correct usage of Future Perfect

1. Trước khi tôi tới, cô gái ấy *đã mua* (had bought) một chiếc bánh kem.
2. Bạn sẽ *đã hoàn thành* (have finished) công việc này để tôi kiểm tra vào cuối ngày.
3. Tôi *sẽ đi* (will go) trước khi họ đến để chuẩn bị.
4. Hãy *đảm bảo* (ensure) rằng bạn đã làm mọi thứ trước khi tôi đến.
5. Trước khi tôi đi ngủ, tôi *đã chuẩn bị* (prepare) bữa sáng để tiết kiệm thời gian cho buổi sáng tiếp theo.
6. Họ *sẽ đã quên* (will have forgotten) tôi khi tôi trở về từ chuyến đi.
7. Tôi sẽ *đã viết* (have written) thư tình cho cô ấy vào cuối tuần này.
8. Tôi *đã gửi* (have sent) thư định đáp lại trước khi bạn hỏi.
9. Trước khi bạn nói, tôi *đã biết* (knew) bạn sẽ làm gì.
10. Chúng tôi *đã xong* (are finished) với bữa tối trước khi bạn đến.
11. Trước khi bạn tới, tôi sẽ *đã dọn* (have cleaned) nhà cửa sạch sẽ.
12. Bạn *phải nghỉ* (must rest) trước khi bạn cảm thấy mệt.
13. Trước khi tôi khỏi sở, tôi *đã gửi* (have sent) thư cho anh ta.
14. Tôi *sẽ đã ghi xong* (will have written) bài luận vào sáng mai.
15. Anh ấy *chắc chắn đã về* (must have gone) trước khi chúng tôi đến.

LEARN LANGUAGES FASTER
WITH AI

Learn 5x Faster