1. Tôi chỉ *đi* (go) nếu cô ấy cũng đi.
2. Anh ấy sẽ *giúp* (help) tôi khi tôi cần.
3. Bạn *rời* (leave) trường trước khi tôi tới.
4. Mẹ tôi *nấu* (cook) bữa tối trước khi tôi về nhà.
5. Anh ta *đến* (arrive) trước khi tôi ra khỏi nhà.
6. Tôi mong bạn sẽ *có mặt* (be present) khi tôi tới.
7. Trước khi đi ngủ, tôi sẽ *bàn giao* (handover) các công việc cho em trai tôi.
8. Tôi sẽ *nhớ* (remember) tất cả mọi người khi tôi đi.
9. Trước khi bạn về, hãy *đảm bảo* (ensure) rằng tất cả đều sắp xếp đúng chỗ.
10. Tôi *nghe* (hear) tiếng ồn trước khi tôi nhìn thấy anh ta.
11. Tôi *thực hiện* (perform) công việc đó trước khi bạn đến.
12. Họ sẽ *hiểu* (understand) nếu tôi giải thích cho họ.
13. Họ sẽ *đọc* (read) sách này trước khi ông ấy viết.
14. Tôi mong bạn sẽ *cố gắng* (try) hết sức khi bạn làm.
15. Anh ta *thích* (like) bài hát đó ngay khi anh ta nghe.
2. Anh ấy sẽ *giúp* (help) tôi khi tôi cần.
3. Bạn *rời* (leave) trường trước khi tôi tới.
4. Mẹ tôi *nấu* (cook) bữa tối trước khi tôi về nhà.
5. Anh ta *đến* (arrive) trước khi tôi ra khỏi nhà.
6. Tôi mong bạn sẽ *có mặt* (be present) khi tôi tới.
7. Trước khi đi ngủ, tôi sẽ *bàn giao* (handover) các công việc cho em trai tôi.
8. Tôi sẽ *nhớ* (remember) tất cả mọi người khi tôi đi.
9. Trước khi bạn về, hãy *đảm bảo* (ensure) rằng tất cả đều sắp xếp đúng chỗ.
10. Tôi *nghe* (hear) tiếng ồn trước khi tôi nhìn thấy anh ta.
11. Tôi *thực hiện* (perform) công việc đó trước khi bạn đến.
12. Họ sẽ *hiểu* (understand) nếu tôi giải thích cho họ.
13. Họ sẽ *đọc* (read) sách này trước khi ông ấy viết.
14. Tôi mong bạn sẽ *cố gắng* (try) hết sức khi bạn làm.
15. Anh ta *thích* (like) bài hát đó ngay khi anh ta nghe.
Exercise 2: Fill in the gaps with the correct usage of Future Perfect
1. Trước khi tôi tới, cô gái ấy *đã mua* (had bought) một chiếc bánh kem.
2. Bạn sẽ *đã hoàn thành* (have finished) công việc này để tôi kiểm tra vào cuối ngày.
3. Tôi *sẽ đi* (will go) trước khi họ đến để chuẩn bị.
4. Hãy *đảm bảo* (ensure) rằng bạn đã làm mọi thứ trước khi tôi đến.
5. Trước khi tôi đi ngủ, tôi *đã chuẩn bị* (prepare) bữa sáng để tiết kiệm thời gian cho buổi sáng tiếp theo.
6. Họ *sẽ đã quên* (will have forgotten) tôi khi tôi trở về từ chuyến đi.
7. Tôi sẽ *đã viết* (have written) thư tình cho cô ấy vào cuối tuần này.
8. Tôi *đã gửi* (have sent) thư định đáp lại trước khi bạn hỏi.
9. Trước khi bạn nói, tôi *đã biết* (knew) bạn sẽ làm gì.
10. Chúng tôi *đã xong* (are finished) với bữa tối trước khi bạn đến.
11. Trước khi bạn tới, tôi sẽ *đã dọn* (have cleaned) nhà cửa sạch sẽ.
12. Bạn *phải nghỉ* (must rest) trước khi bạn cảm thấy mệt.
13. Trước khi tôi khỏi sở, tôi *đã gửi* (have sent) thư cho anh ta.
14. Tôi *sẽ đã ghi xong* (will have written) bài luận vào sáng mai.
15. Anh ấy *chắc chắn đã về* (must have gone) trước khi chúng tôi đến.
2. Bạn sẽ *đã hoàn thành* (have finished) công việc này để tôi kiểm tra vào cuối ngày.
3. Tôi *sẽ đi* (will go) trước khi họ đến để chuẩn bị.
4. Hãy *đảm bảo* (ensure) rằng bạn đã làm mọi thứ trước khi tôi đến.
5. Trước khi tôi đi ngủ, tôi *đã chuẩn bị* (prepare) bữa sáng để tiết kiệm thời gian cho buổi sáng tiếp theo.
6. Họ *sẽ đã quên* (will have forgotten) tôi khi tôi trở về từ chuyến đi.
7. Tôi sẽ *đã viết* (have written) thư tình cho cô ấy vào cuối tuần này.
8. Tôi *đã gửi* (have sent) thư định đáp lại trước khi bạn hỏi.
9. Trước khi bạn nói, tôi *đã biết* (knew) bạn sẽ làm gì.
10. Chúng tôi *đã xong* (are finished) với bữa tối trước khi bạn đến.
11. Trước khi bạn tới, tôi sẽ *đã dọn* (have cleaned) nhà cửa sạch sẽ.
12. Bạn *phải nghỉ* (must rest) trước khi bạn cảm thấy mệt.
13. Trước khi tôi khỏi sở, tôi *đã gửi* (have sent) thư cho anh ta.
14. Tôi *sẽ đã ghi xong* (will have written) bài luận vào sáng mai.
15. Anh ấy *chắc chắn đã về* (must have gone) trước khi chúng tôi đến.