Exercise 1: Fill in the blank with the correct Demonstrative Pronoun
2. “Bạn có thích chiếc áo *đó* không?” (that)
3. “Cái bàn *kia* cũ quá.” (that over there)
4. “Tôi thích món này.*này*” (this)
5. “Ngôi nhà *đó* rất đẹp.” (that)
6. “Con mèo *kia* rất dễ thương.” (that over there)
7. “Bạn có thể đưa tôi cái ví *này* không?” (this)
8. “Cô ấy ở trong phòng *đó*.” (that)
9. “Trên cây *kia* có nhiều hoa.” (that over there)
10. “Tôi muốn mua chiếc xe *đó*.” (that)
11. “Con trai *này* là của tôi.” (this)
12. “Cái cửa *kia* đang mở.” (that over there)
13. “Tôi không thích món *đó*.” (that)
14. “Quả táo *này* rất ngon.” (this)
15. “Bạn đang nhìn cái gì *kia*?” (that over there)
1. “Quyển sách rất hay.” (this)
2. “Bạn có thích chiếc áo không?” (that)
3. “Cái bàn cũ quá.” (that over there)
4. “Tôi thích món này.” (this)
5. “Ngôi nhà rất đẹp.” (that)
6. “Con mèo rất dễ thương.” (that over there)
7. “Bạn có thể đưa tôi cái ví không?” (this)
8. “Cô ấy ở trong phòng .” (that)
9. “Trên cây có nhiều hoa.” (that over there)
10. “Tôi muốn mua chiếc xe .” (that)
11. “Con trai là của tôi.” (this)
12. “Cái cửa đang mở.” (that over there)
13. “Tôi không thích món .” (that)
14. “Quả táo rất ngon.” (this)
15. “Bạn đang nhìn cái gì ?” (that over there)
Exercise 2: Fill in the blank with the correct Demonstrative Pronoun
2. “Tôi muốn đi đến thị trấn *đó*.” (that)
3. “Tôi có một con chó *này*.” (this)
4. “Cô ấy đang ở nhà *kia*.” (that over there)
5. “Trái đất *này* rất to.” (this)
6. “Dừng lại tại cây *đó*.” (that)
7. “Xem kìa, chú chim *kia* đang bay.” (that over there)
8. “Laptop *này* của tôi rất mới.” (this)
9. “Không nên đi thông qua ngôi nhà *kia*.” (that over there)
10. “Bạn thích người *đó* không?” (that)
11. “Tôi không cần món đồ *này* nữa.”(this)
12. “Cái cây *đó* nằm giữa đường.”(that)
13. “Cô gái *kia* rất đẹp.” (that over there)
14. “Ngày *này* tôi không rảnh.”(this)
15. “Bạn xem cái tạo hình *đó* chưa?”(that)
1. “Hôm nay, trời rất nắng.” (this)
2. “Tôi muốn đi đến thị trấn .” (that)
3. “Tôi có một con chó .” (this)
4. “Cô ấy đang ở nhà .” (that over there)
5. “Trái đất rất to.” (this)
6. “Dừng lại tại cây .” (that)
7. “Xem kìa, chú chim đang bay.” (that over there)
8. “Laptop của tôi rất mới.” (this)
9. “Không nên đi thông qua ngôi nhà .” (that over there)
10. “Bạn thích người không?” (that)
11. “Tôi không cần món đồ nữa.”(this)
12. “Cái cây nằm giữa đường.”(that)
13. “Cô gái rất đẹp.” (that over there)
14. “Ngày tôi không rảnh.”(this)
15. “Bạn xem cái tạo hình chưa?”(that)