Compound sentences in Vietnamese grammar, also known as Câu ghép, are sentences that include two or more independent clauses. These clauses are usually linked with conjunctions like và (and), nhưng (but), hoặc (or), vì vậy (therefore). Each clause in a compound sentence could function as an independent sentence. Mastering compound sentences is an important part of enhancing fluency in Vietnamese, as it allows the learner to convey more complex thoughts and ideas.
Exercise 1: Complete the sentences with the appropriate conjunction
Tôi muốn ăn phở *và* (and) bún chả.
Chúng tôi đi chợ *nhưng* (but) không mua gì.
Anh ấy không phải là sinh viên *hoặc* (or) học sinh.
Con trai tôi thích bơi *và* (and) đá bóng.
Tôi học tiếng Việt *nhưng* (but) nó khó.
Cô ấy có con gái *và* (and) con trai.
Cô ấy không thích cà phê *hoặc* (or) trà.
Tôi đi làm *nhưng* (but) không có thời gian cho sở thích.
Tôi yêu mẹ tôi *và* (and) cha tôi.
Tôi không thích chó *hoặc* (or) mèo.
Chúng tôi đi chợ *nhưng* (but) không mua gì.
Anh ấy không phải là sinh viên *hoặc* (or) học sinh.
Con trai tôi thích bơi *và* (and) đá bóng.
Tôi học tiếng Việt *nhưng* (but) nó khó.
Cô ấy có con gái *và* (and) con trai.
Cô ấy không thích cà phê *hoặc* (or) trà.
Tôi đi làm *nhưng* (but) không có thời gian cho sở thích.
Tôi yêu mẹ tôi *và* (and) cha tôi.
Tôi không thích chó *hoặc* (or) mèo.
Exercise 2: Complete the sentences with the appropriate conjunction
Anh ấy là giáo viên *và* (and) nha sĩ.
Tôi ăn cơm *và* (and) rau.
Tôi không nói tiếng Anh *hoặc* (or) tiếng Đức.
Anh ấy thích đọc sách *nhưng* (but) không thích viết.
Tôi đi học *và* (and) làm việc.
Tôi làm bài tập *nhưng* (but) không xem phim.
Tôi không uống bia *hoặc* (or) rượu.
Tôi muốn đi Hàn Quốc *và* (and) Nhật Bản.
Anh ấy mua quà *nhưng* (but) không ngủ.
Tôi không thích dưa hấu *hoặc* (or) xoài.
Tôi ăn cơm *và* (and) rau.
Tôi không nói tiếng Anh *hoặc* (or) tiếng Đức.
Anh ấy thích đọc sách *nhưng* (but) không thích viết.
Tôi đi học *và* (and) làm việc.
Tôi làm bài tập *nhưng* (but) không xem phim.
Tôi không uống bia *hoặc* (or) rượu.
Tôi muốn đi Hàn Quốc *và* (and) Nhật Bản.
Anh ấy mua quà *nhưng* (but) không ngủ.
Tôi không thích dưa hấu *hoặc* (or) xoài.