Tôi muốn ăn phở *và* (and) bún chả.
Chúng tôi đi chợ *nhưng* (but) không mua gì.
Anh ấy không phải là sinh viên *hoặc* (or) học sinh.
Con trai tôi thích bơi *và* (and) đá bóng.
Tôi học tiếng Việt *nhưng* (but) nó khó.
Cô ấy có con gái *và* (and) con trai.
Cô ấy không thích cà phê *hoặc* (or) trà.
Tôi đi làm *nhưng* (but) không có thời gian cho sở thích.
Tôi yêu mẹ tôi *và* (and) cha tôi.
Tôi không thích chó *hoặc* (or) mèo.
Chúng tôi đi chợ *nhưng* (but) không mua gì.
Anh ấy không phải là sinh viên *hoặc* (or) học sinh.
Con trai tôi thích bơi *và* (and) đá bóng.
Tôi học tiếng Việt *nhưng* (but) nó khó.
Cô ấy có con gái *và* (and) con trai.
Cô ấy không thích cà phê *hoặc* (or) trà.
Tôi đi làm *nhưng* (but) không có thời gian cho sở thích.
Tôi yêu mẹ tôi *và* (and) cha tôi.
Tôi không thích chó *hoặc* (or) mèo.
Exercise 2: Complete the sentences with the appropriate conjunction
Anh ấy là giáo viên *và* (and) nha sĩ.
Tôi ăn cơm *và* (and) rau.
Tôi không nói tiếng Anh *hoặc* (or) tiếng Đức.
Anh ấy thích đọc sách *nhưng* (but) không thích viết.
Tôi đi học *và* (and) làm việc.
Tôi làm bài tập *nhưng* (but) không xem phim.
Tôi không uống bia *hoặc* (or) rượu.
Tôi muốn đi Hàn Quốc *và* (and) Nhật Bản.
Anh ấy mua quà *nhưng* (but) không ngủ.
Tôi không thích dưa hấu *hoặc* (or) xoài.
Tôi ăn cơm *và* (and) rau.
Tôi không nói tiếng Anh *hoặc* (or) tiếng Đức.
Anh ấy thích đọc sách *nhưng* (but) không thích viết.
Tôi đi học *và* (and) làm việc.
Tôi làm bài tập *nhưng* (but) không xem phim.
Tôi không uống bia *hoặc* (or) rượu.
Tôi muốn đi Hàn Quốc *và* (and) Nhật Bản.
Anh ấy mua quà *nhưng* (but) không ngủ.
Tôi không thích dưa hấu *hoặc* (or) xoài.