Which language do you want to learn?

Which language do you want to learn?

Adverbs of Degree Exercises For Vietnamese Grammar

Language learners engaging with grammar tasks 

Adverbs of Degree in Vietnamese grammar, known as “Phó từ chỉ mức độ”, play an important role in enhancing the meaning of sentences by indicating the intensity, manner, or possibility of an action. These adverbs can modify verbs, adjectives, or other adverbs. They vary in placement depending on their impact on the sentence but most commonly, they’re positioned directly before the word they modify. Examples of these adverbs are “rất” (very), “vô cùng” (extremely), “khá” (quite), “nhiều” (many), and “ít” (few).

Exercise 1: Fill in the blanks with the correct adverbs of degree (15 sentences)

1. Anh ấy *rất* (very) thích chơi bóng đá.
2. Tôi *ít* (rarely) khi gặp cô ấy.
3. Anh ta *nhiều* (many) lần phá vỡ lời hứa.
4. Cô ấy làm việc *vô cùng* (extremely) chăm chỉ.
5. Tôi *khá* (quite) hài lòng với kết quả này.
6. Nàng ấy *lắm* (often) khi tương tác với công chúng.
7. Bạn của tôi ăn *ít* (few) thức ăn nhưng uống nhiều nước.
8. Cô ấy *rất* (very) yêu thích đọc sách.
9. Anh ta *vô cùng* (extremely) cần sự giúp đỡ.
10. Tôi thấy mình *it* (rarely) bị ảnh hưởng bởi những lời bình luận tiêu cực.
11. Chúng tôi *nhiều* (many) lần cảnh báo anh ấy.
12. Trò chơi này *rất* (very) thú vị.
13. Cô ấy nói tiếng Anh *khá* (quite) tốt.
14. Anh ấy *khá* (quite) thích nghệ thuật.
15. Đến *ít* (rarely) như bạn cũng nhận ra điều đó.

Exercise 2: Fill in the blanks with the correct adverbs of degree (15 sentences)

1. Anh ấy biết *rất* (very) ít về văn hóa Nhật Bản.
2. Tôi *khá* (quite) thích xem phim hài.
3. Anh ấy *ít* (rarely) bao giờ đến đây.
4. Tôi làm việc *vô cùng* (extremely) chăm chỉ.
5. Tôi đã *nhiều* (many) lần cố gắng liên lạc với anh.
6. Đêm nay trăng *rất* (very) sáng.
7. Tôi có *it* (few) bạn bè nhưng chúng tôi rất thân thiết.
8. Cô ấy *rất* (very) giỏi trong việc cooking.
9. Bạn có thể nói *it* (few) tiếng Anh?
10. Tôi *khá* (quite) thích cách anh ta trình bày.
11. Tôi đã *vô cùng* (extremely) bất ngờ khi nhận được món quà từ bạn.
12. Tôi *nhiều* (many) lần đi du lịch đến đây nhưng chưa bao giờ nhìn thấy cảnh đẹp như vậy.
13. Cô bé này *rất* (very) thích hát.
14. Cô ấy *ít* (rarely) khi đi xem phim 1 mình.
15. Gia đình tôi *khá* (quite) thích dạo chơi vào mỗi buổi chiều.

Talkpal is AI-powered language tutor. Learn 57+ languages 5x faster with revolutionary technology.

LEARN LANGUAGES FASTER
WITH AI

Learn 5x Faster