In Vietnamese grammar, prepositions of cause are used to show the reason or cause for an event or action. These prepositions are essential in forming coherent and fluent sentences. Understanding and mastering their usage not only contributes to the comprehensiveness of the sentences but also improves the overall understanding about the Vietnamese language.
Exercise 1: Fill in the blanks with the correct prepositions of cause
1. Tôi không đi làm hôm nay *vì* (because) tôi bị ốm.
2. Họ học tiếng Anh *để* (to) đi du lịch.
3. Cô ấy khóc *vì* (for) anh ấy đã rời bỏ cô ấy.
4. Anh ấy trễ *do* (due to) gặp kẹt xe.
5. Tôi làm việc cả ngày *vì* (for) tiền.
6. Họ đến đây *để* (for) thăm tôi.
7. Cô ấy học nhiều *để* (to) đỗ đại học.
8. Tôi thức khuya *do* (due to) xem phim.
9. Anh ấy cười *vì* (at) trò đùa.
10. Họ đi du lịch *để* (for) vui vẻ.
11. Tôi thay đồ *vì* (because of) cái lạnh.
12. Cô ấy khóc *vì* (since) có tin buồn.
13. Anh ấy không làm *vì* (for) anh ta quá buồn.
14. Tôi không nhớ *vì* (because) tôi quá mệt.
15. Anh ấy không gặp tôi *do*( because of) sự bận rộn.
2. Họ học tiếng Anh *để* (to) đi du lịch.
3. Cô ấy khóc *vì* (for) anh ấy đã rời bỏ cô ấy.
4. Anh ấy trễ *do* (due to) gặp kẹt xe.
5. Tôi làm việc cả ngày *vì* (for) tiền.
6. Họ đến đây *để* (for) thăm tôi.
7. Cô ấy học nhiều *để* (to) đỗ đại học.
8. Tôi thức khuya *do* (due to) xem phim.
9. Anh ấy cười *vì* (at) trò đùa.
10. Họ đi du lịch *để* (for) vui vẻ.
11. Tôi thay đồ *vì* (because of) cái lạnh.
12. Cô ấy khóc *vì* (since) có tin buồn.
13. Anh ấy không làm *vì* (for) anh ta quá buồn.
14. Tôi không nhớ *vì* (because) tôi quá mệt.
15. Anh ấy không gặp tôi *do*( because of) sự bận rộn.
Exercise 2: Fill in the blanks with the appropriate prepositions of cause
1. Anh ấy phải đến sớm *vì* (for) việc làm.
2. Tôi học bài *để* (to) thi.
3. Họ không đi *vì* (because of) thời tiết.
4. Anh ta thay đổi suy nghĩ *vì* (due to) bạn bè.
5. Cô ấy không hát *vì* (for) cô ấy mất giọng.
6. Họ đi thăm *để* (for) thưởng thức.
7. Tôi không đi làm *vì* (due to) việc nhà.
8. Anh ấy không thấy tôi *do* (because of) bức bình phong.
9. Cô ấy bỏ học *vì* (since) không có tiền.
10. Tôi thích anh ấy *vì* (for) anh ấy thân thiện.
11. Anh ta tranh luận *vì* (because of) niềm tin.
12. Họ đòi quà *vì* (since) lý do hiển nhiên.
13. Tôi bỏ cô ấy *vì* (for) cô ấy quá ương ngạnh.
14. Họ không câu cá *do* (due to) hồ khô.
15. Tôi không ăn cái đó *vì* (because) tôi dị ứng.
2. Tôi học bài *để* (to) thi.
3. Họ không đi *vì* (because of) thời tiết.
4. Anh ta thay đổi suy nghĩ *vì* (due to) bạn bè.
5. Cô ấy không hát *vì* (for) cô ấy mất giọng.
6. Họ đi thăm *để* (for) thưởng thức.
7. Tôi không đi làm *vì* (due to) việc nhà.
8. Anh ấy không thấy tôi *do* (because of) bức bình phong.
9. Cô ấy bỏ học *vì* (since) không có tiền.
10. Tôi thích anh ấy *vì* (for) anh ấy thân thiện.
11. Anh ta tranh luận *vì* (because of) niềm tin.
12. Họ đòi quà *vì* (since) lý do hiển nhiên.
13. Tôi bỏ cô ấy *vì* (for) cô ấy quá ương ngạnh.
14. Họ không câu cá *do* (due to) hồ khô.
15. Tôi không ăn cái đó *vì* (because) tôi dị ứng.