Which language do you want to learn?

Which language do you want to learn?

Prepositions of Instrument Exercises For Vietnamese Grammar

Bridge language gaps with comprehensive grammar drills 

Prepositions of Instrument in Vietnamese grammar, also known as ‘Giới từ phương tiện’, are used to denote the instrument, tool, or means through which an action is performed. Some common examples include ‘bằng’ (by), ‘với’ (with), or ‘qua’ (through). Mastery of these prepositions is vital to fluent and accurate Vietnamese expression. The following exercises aim to assist users in accurate application of prepositions of Instrument in their Vietnamese communication.

Exercise 1: Fill in the blank with the correct Preposition of Instrument

1. Tôi đi làm *bằng* xe đạp.(by)
2. Anh ấy chụp ảnh *với* máy ảnh của mình.(with)
3. Chúng tôi đến trường *qua* con đường này.(through)
4. Bạn ấy đánh đàn *bằng* cây đàn guitar.(by)
5. Tôi đang viết *với* cây bút mực.(with)
6. Chúng tôi đang chạy *bằng* đôi giày thể thao.(by)
7. Anh ấy đang làm bài tập *với* cuốn sách giáo trình.(with)
8. Tôi chỉ có thể nói *qua* điện thoại.(through)
9. Bạn của tôi làm việc này *bằng* cách sử dụng máy tính.(by)
10. Tôi đang học *với* cuốn sách giáo trình.(with)
11. Chúng tôi đang đi *qua* cầu tre.(through)
12. Bạn ấy đang ăn *bằng* đôi đũa.(by)
13. Tôi thích đọc *với* ánh sáng mặt trời.(with)
14. Anh ấy đang đi *qua* cánh đồng.(through)
15. Tôi đang viết *bằng* bút mực.(by)

Exercise 2: Fill in the blank with the correct Preposition of Instrument

1. Tôi đang đọc *với* ánh đèn.(with)
2. Bạn ấy đang nấu *bằng* cách sử dụng nồi cơm điện.(by)
3. Chúng tôi đang đi *qua* cánh đồng cỏ.(through)
4. Anh ấy đang chơi *bằng* cây đàn guitar.(by)
5. Tôi đang nói *với* tấm bảng.(with)
6. Bạn ấy đang đi *qua* con đường này.(through)
7. Tôi đang sửa *bằng* bộ dụng cụ sửa chữa.(by)
8. Chúng tôi đang ăn *với* đôi đũa.(with)
9. Anh ấy đang làm việc *qua* máy tính.(through)
10. Tôi đang đọc sách *bằng* đèn pin.(by)
11. Chúng tôi đang nấu *với* nồi cơm điện.
12. Bạn ấy đang đi *qua* cầu.(through)
13. Tôi đang viết *bằng* bút chì.(by)
14. Anh ấy đang xem *với* cặp kính.(with)
15. Tôi đang lắng nghe *qua* tai nghe.(through)

Talkpal is AI-powered language tutor. Learn 57+ languages 5x faster with revolutionary technology.

LEARN LANGUAGES FASTER
WITH AI

Learn 5x Faster