1. Anh ấy *rất* (very) thích chơi bóng đá.
2. Tôi *ít* (rarely) khi gặp cô ấy.
3. Anh ta *nhiều* (many) lần phá vỡ lời hứa.
4. Cô ấy làm việc *vô cùng* (extremely) chăm chỉ.
5. Tôi *khá* (quite) hài lòng với kết quả này.
6. Nàng ấy *lắm* (often) khi tương tác với công chúng.
7. Bạn của tôi ăn *ít* (few) thức ăn nhưng uống nhiều nước.
8. Cô ấy *rất* (very) yêu thích đọc sách.
9. Anh ta *vô cùng* (extremely) cần sự giúp đỡ.
10. Tôi thấy mình *it* (rarely) bị ảnh hưởng bởi những lời bình luận tiêu cực.
11. Chúng tôi *nhiều* (many) lần cảnh báo anh ấy.
12. Trò chơi này *rất* (very) thú vị.
13. Cô ấy nói tiếng Anh *khá* (quite) tốt.
14. Anh ấy *khá* (quite) thích nghệ thuật.
15. Đến *ít* (rarely) như bạn cũng nhận ra điều đó.
2. Tôi *ít* (rarely) khi gặp cô ấy.
3. Anh ta *nhiều* (many) lần phá vỡ lời hứa.
4. Cô ấy làm việc *vô cùng* (extremely) chăm chỉ.
5. Tôi *khá* (quite) hài lòng với kết quả này.
6. Nàng ấy *lắm* (often) khi tương tác với công chúng.
7. Bạn của tôi ăn *ít* (few) thức ăn nhưng uống nhiều nước.
8. Cô ấy *rất* (very) yêu thích đọc sách.
9. Anh ta *vô cùng* (extremely) cần sự giúp đỡ.
10. Tôi thấy mình *it* (rarely) bị ảnh hưởng bởi những lời bình luận tiêu cực.
11. Chúng tôi *nhiều* (many) lần cảnh báo anh ấy.
12. Trò chơi này *rất* (very) thú vị.
13. Cô ấy nói tiếng Anh *khá* (quite) tốt.
14. Anh ấy *khá* (quite) thích nghệ thuật.
15. Đến *ít* (rarely) như bạn cũng nhận ra điều đó.
Exercise 2: Fill in the blanks with the correct adverbs of degree (15 sentences)
1. Anh ấy biết *rất* (very) ít về văn hóa Nhật Bản.
2. Tôi *khá* (quite) thích xem phim hài.
3. Anh ấy *ít* (rarely) bao giờ đến đây.
4. Tôi làm việc *vô cùng* (extremely) chăm chỉ.
5. Tôi đã *nhiều* (many) lần cố gắng liên lạc với anh.
6. Đêm nay trăng *rất* (very) sáng.
7. Tôi có *it* (few) bạn bè nhưng chúng tôi rất thân thiết.
8. Cô ấy *rất* (very) giỏi trong việc cooking.
9. Bạn có thể nói *it* (few) tiếng Anh?
10. Tôi *khá* (quite) thích cách anh ta trình bày.
11. Tôi đã *vô cùng* (extremely) bất ngờ khi nhận được món quà từ bạn.
12. Tôi *nhiều* (many) lần đi du lịch đến đây nhưng chưa bao giờ nhìn thấy cảnh đẹp như vậy.
13. Cô bé này *rất* (very) thích hát.
14. Cô ấy *ít* (rarely) khi đi xem phim 1 mình.
15. Gia đình tôi *khá* (quite) thích dạo chơi vào mỗi buổi chiều.
2. Tôi *khá* (quite) thích xem phim hài.
3. Anh ấy *ít* (rarely) bao giờ đến đây.
4. Tôi làm việc *vô cùng* (extremely) chăm chỉ.
5. Tôi đã *nhiều* (many) lần cố gắng liên lạc với anh.
6. Đêm nay trăng *rất* (very) sáng.
7. Tôi có *it* (few) bạn bè nhưng chúng tôi rất thân thiết.
8. Cô ấy *rất* (very) giỏi trong việc cooking.
9. Bạn có thể nói *it* (few) tiếng Anh?
10. Tôi *khá* (quite) thích cách anh ta trình bày.
11. Tôi đã *vô cùng* (extremely) bất ngờ khi nhận được món quà từ bạn.
12. Tôi *nhiều* (many) lần đi du lịch đến đây nhưng chưa bao giờ nhìn thấy cảnh đẹp như vậy.
13. Cô bé này *rất* (very) thích hát.
14. Cô ấy *ít* (rarely) khi đi xem phim 1 mình.
15. Gia đình tôi *khá* (quite) thích dạo chơi vào mỗi buổi chiều.