In Vietnamese grammar, Comparative Adjectives are used to compare differences between two objects, people or ideas. They are often observed through the use of phrases “hơn” (more than), “nhất” (the most), “ít hơn” (less than), “nhất” (the least). The basic structure is: Noun (person or thing being compared) + Adjective + hơn/nhất + Noun (person or thing being compared to). Now let’s try some exercises for a better understanding of this grammar aspect.
Exercise 1: Fill in the blank with the correct form of Comparative Adjectives
1. Cô ấy *hơn* (more) tôi một tuổi.
2. Từ điển này *ngắn* (shorter) từ điển kia.
3. Tôi *nhanh* (faster) cậu ấy.
4. Tôi thích *ít hơn* (less than) bởi vì nó nghe lạ.
5. Hôm nay trời *lạnh hơn* (cooler) hôm qua.
6. Quyển sách này *dày hơn* (thicker) quyển sách kia.
7. Tôi *véo hơn* (thinner) em gái tôi.
8. Bài kiểm tra này *kho khăn hơn* (more difficult) bài kiểm tra trước.
9. Chiếc áo này *mới hơn* (newer) chiếc áo kia.
10. Từ này *phức tạp hơn* (more complex) từ kia.
11. Bạn *già hơn* (older) chị tụ.
12. Nó *ít quan trọng hơn* (less important) nó có vẻ.
13. Bạn * thông minh hơn* (smarter) tôi nghĩ.
14. Tôi *khỏe hơn* (healthier) hôm nay.
15. Bức tranh này *đẹp hơn* (more beautiful) bức tranh kia.
2. Từ điển này *ngắn* (shorter) từ điển kia.
3. Tôi *nhanh* (faster) cậu ấy.
4. Tôi thích *ít hơn* (less than) bởi vì nó nghe lạ.
5. Hôm nay trời *lạnh hơn* (cooler) hôm qua.
6. Quyển sách này *dày hơn* (thicker) quyển sách kia.
7. Tôi *véo hơn* (thinner) em gái tôi.
8. Bài kiểm tra này *kho khăn hơn* (more difficult) bài kiểm tra trước.
9. Chiếc áo này *mới hơn* (newer) chiếc áo kia.
10. Từ này *phức tạp hơn* (more complex) từ kia.
11. Bạn *già hơn* (older) chị tụ.
12. Nó *ít quan trọng hơn* (less important) nó có vẻ.
13. Bạn * thông minh hơn* (smarter) tôi nghĩ.
14. Tôi *khỏe hơn* (healthier) hôm nay.
15. Bức tranh này *đẹp hơn* (more beautiful) bức tranh kia.
Exercise 2: Fill in the blank with the correct form of Comparative Adjectives
1. Tôi cần một chiếc xe *to hơn* (bigger).
2. Kiếp trước, đời sống *khá hơn* (better).
3. Mùa hè này, nó *nóng hơn* (hotter) mùa hè năm ngoái.
4. Bạn gái mới của anh ấy *xinh hơn* (prettier) bạn gái cũ.
5. Tôi *yêu bạn hơn* (love you more) bạn nghĩ.
6. Cô ấy *hiểu hơn* (understands more) cậu ấy.
7. Cà phê ở đây *ngon hơn* (tastier) cà phê ở quán kia.
8. Tôi *cần hơn* (need more) bạn tưởng.
9. Anh ấy *cao hơn* (taller) tôi.
10. Tôi chơi bóng *tốt hơn* (play better) bạn.
11. Nhà tôi *sạch hơn* (cleaner) nhà bạn.
12. Điều đó *tệ hơn* (worse) tôi nghĩ.
13. Bạn ấy *mạnh hơn* (stronger) tôi.
14. Hôm nay, bạn *buồn hơn* (sadder) hôm qua.
15. Mẹ tôi *tốt hơn* (better) mẹ bạn.
2. Kiếp trước, đời sống *khá hơn* (better).
3. Mùa hè này, nó *nóng hơn* (hotter) mùa hè năm ngoái.
4. Bạn gái mới của anh ấy *xinh hơn* (prettier) bạn gái cũ.
5. Tôi *yêu bạn hơn* (love you more) bạn nghĩ.
6. Cô ấy *hiểu hơn* (understands more) cậu ấy.
7. Cà phê ở đây *ngon hơn* (tastier) cà phê ở quán kia.
8. Tôi *cần hơn* (need more) bạn tưởng.
9. Anh ấy *cao hơn* (taller) tôi.
10. Tôi chơi bóng *tốt hơn* (play better) bạn.
11. Nhà tôi *sạch hơn* (cleaner) nhà bạn.
12. Điều đó *tệ hơn* (worse) tôi nghĩ.
13. Bạn ấy *mạnh hơn* (stronger) tôi.
14. Hôm nay, bạn *buồn hơn* (sadder) hôm qua.
15. Mẹ tôi *tốt hơn* (better) mẹ bạn.