Demonstrative pronouns in Vietnamese grammar play a vital role as they are used to point out specific things or people. These words can vary depending on the speaker’s distance from the object or person they are referring to. The common demonstrative pronouns in Vietnamese are ‘này’ (this), ‘đó’ (that), and ‘kia’ (that over there).
Exercise 1: Fill in the blank with the correct Demonstrative Pronoun
1. “Quyển sách *này* rất hay.” (this)
2. “Bạn có thích chiếc áo *đó* không?” (that)
3. “Cái bàn *kia* cũ quá.” (that over there)
4. “Tôi thích món này.*này*” (this)
5. “Ngôi nhà *đó* rất đẹp.” (that)
6. “Con mèo *kia* rất dễ thương.” (that over there)
7. “Bạn có thể đưa tôi cái ví *này* không?” (this)
8. “Cô ấy ở trong phòng *đó*.” (that)
9. “Trên cây *kia* có nhiều hoa.” (that over there)
10. “Tôi muốn mua chiếc xe *đó*.” (that)
11. “Con trai *này* là của tôi.” (this)
12. “Cái cửa *kia* đang mở.” (that over there)
13. “Tôi không thích món *đó*.” (that)
14. “Quả táo *này* rất ngon.” (this)
15. “Bạn đang nhìn cái gì *kia*?” (that over there)
2. “Bạn có thích chiếc áo *đó* không?” (that)
3. “Cái bàn *kia* cũ quá.” (that over there)
4. “Tôi thích món này.*này*” (this)
5. “Ngôi nhà *đó* rất đẹp.” (that)
6. “Con mèo *kia* rất dễ thương.” (that over there)
7. “Bạn có thể đưa tôi cái ví *này* không?” (this)
8. “Cô ấy ở trong phòng *đó*.” (that)
9. “Trên cây *kia* có nhiều hoa.” (that over there)
10. “Tôi muốn mua chiếc xe *đó*.” (that)
11. “Con trai *này* là của tôi.” (this)
12. “Cái cửa *kia* đang mở.” (that over there)
13. “Tôi không thích món *đó*.” (that)
14. “Quả táo *này* rất ngon.” (this)
15. “Bạn đang nhìn cái gì *kia*?” (that over there)
Exercise 2: Fill in the blank with the correct Demonstrative Pronoun
1. “Hôm nay, trời *này* rất nắng.” (this)
2. “Tôi muốn đi đến thị trấn *đó*.” (that)
3. “Tôi có một con chó *này*.” (this)
4. “Cô ấy đang ở nhà *kia*.” (that over there)
5. “Trái đất *này* rất to.” (this)
6. “Dừng lại tại cây *đó*.” (that)
7. “Xem kìa, chú chim *kia* đang bay.” (that over there)
8. “Laptop *này* của tôi rất mới.” (this)
9. “Không nên đi thông qua ngôi nhà *kia*.” (that over there)
10. “Bạn thích người *đó* không?” (that)
11. “Tôi không cần món đồ *này* nữa.”(this)
12. “Cái cây *đó* nằm giữa đường.”(that)
13. “Cô gái *kia* rất đẹp.” (that over there)
14. “Ngày *này* tôi không rảnh.”(this)
15. “Bạn xem cái tạo hình *đó* chưa?”(that)
2. “Tôi muốn đi đến thị trấn *đó*.” (that)
3. “Tôi có một con chó *này*.” (this)
4. “Cô ấy đang ở nhà *kia*.” (that over there)
5. “Trái đất *này* rất to.” (this)
6. “Dừng lại tại cây *đó*.” (that)
7. “Xem kìa, chú chim *kia* đang bay.” (that over there)
8. “Laptop *này* của tôi rất mới.” (this)
9. “Không nên đi thông qua ngôi nhà *kia*.” (that over there)
10. “Bạn thích người *đó* không?” (that)
11. “Tôi không cần món đồ *này* nữa.”(this)
12. “Cái cây *đó* nằm giữa đường.”(that)
13. “Cô gái *kia* rất đẹp.” (that over there)
14. “Ngày *này* tôi không rảnh.”(this)
15. “Bạn xem cái tạo hình *đó* chưa?”(that)