Perfect Tenses in Vietnamese grammar usually indicates actions that have completed or occurred in the past, but still have relevance or influence to the present condition. The perfect tenses can be divided into three forms: the simple past tense (“đã” + verb), present perfect tense (“đã” + verb), and past perfect tense (“đã từng” + verb). These tenses allow you to accurately describe different shades of past actions in Vietnamese. It is vital to have a deep understanding and practice on the perfect tenses in Vietnamese, as correctly using tense is one of the foundations for mastering Vietnamese.
Exercise 1: Fill in the blanks with the correct form of verbs in the Perfect Tenses
1. Tôi *đã ăn* (eat) bữa sáng.
2. Anh ấy *đã từng sống* (live) ở Hà Nội.
3. Bạn *đã học* (study) tiếng Anh chưa?
4. Chúng tôi *đã mua* (buy) nhà mới.
5. Mẹ tôi *đã nấu* (cook) bữa tối.
6. Họ *đã đi* (go) du lịch Việt Nam.
7. Chúng ta *đã gặp* (meet) nhau trước đó.
8. Tôi *đã làm* (do) bài tập.
9. Cô ấy *đã đọc* (read) sách này.
10. Họ *đã xem* (watch) phim hay chưa?
11. Bạn *đã từng thử* (try) món ăn này chưa?
12. Tôi *đã nghe* (hear) tin tức đó.
13. Bạn *đã khóc* (cry) lúc xem phim.
14. Cô ấy *đã viết* (write) thư cho tôi.
15. Tôi *đã từng ở* (stay) trong khách sạn đó.
2. Anh ấy *đã từng sống* (live) ở Hà Nội.
3. Bạn *đã học* (study) tiếng Anh chưa?
4. Chúng tôi *đã mua* (buy) nhà mới.
5. Mẹ tôi *đã nấu* (cook) bữa tối.
6. Họ *đã đi* (go) du lịch Việt Nam.
7. Chúng ta *đã gặp* (meet) nhau trước đó.
8. Tôi *đã làm* (do) bài tập.
9. Cô ấy *đã đọc* (read) sách này.
10. Họ *đã xem* (watch) phim hay chưa?
11. Bạn *đã từng thử* (try) món ăn này chưa?
12. Tôi *đã nghe* (hear) tin tức đó.
13. Bạn *đã khóc* (cry) lúc xem phim.
14. Cô ấy *đã viết* (write) thư cho tôi.
15. Tôi *đã từng ở* (stay) trong khách sạn đó.
Exercise 2: Fill in the blanks with the correct form of verbs in the Perfect Tenses
1. Tôi *đã nói* (say) với anh ấy về điều đó.
2. Chúng tôi *đã đi* (walk) dọc theo bãi biển.
3. Bạn *đã từng gặp* (meet) ông ấy chưa?
4. Tôi *đã gọi* (call) bạn, nhưng bạn không nghe máy.
5. Anh ấy *đã đọc* (read) tin nhắn của tôi.
6. Bạn *đã học* (study) ở trường này trước đó?
7. Tôi *đã thấy* (see) anh ấy ở trạm xe buýt.
8. Cô ấy *đã mở* (open) cửa sổ.
9. Tôi *đã uống* (drink) rất nhiều nước.
10. Họ *đã từng chơi* (play) bóng đá ở đây.
11. Tôi *đã gặp* (meet) anh ấy tại hội sách.
12. Cô ấy *đã từng hát* (sing) cho tôi nghe.
13. Tôi *đã mua* (buy) quả táo cho anh ấy.
14. Bạn *đã xem* (watch) bộ phim đó chưa?
15. Tôi *đã từng đến* (visit) thành phố Hồ Chí Minh.
2. Chúng tôi *đã đi* (walk) dọc theo bãi biển.
3. Bạn *đã từng gặp* (meet) ông ấy chưa?
4. Tôi *đã gọi* (call) bạn, nhưng bạn không nghe máy.
5. Anh ấy *đã đọc* (read) tin nhắn của tôi.
6. Bạn *đã học* (study) ở trường này trước đó?
7. Tôi *đã thấy* (see) anh ấy ở trạm xe buýt.
8. Cô ấy *đã mở* (open) cửa sổ.
9. Tôi *đã uống* (drink) rất nhiều nước.
10. Họ *đã từng chơi* (play) bóng đá ở đây.
11. Tôi *đã gặp* (meet) anh ấy tại hội sách.
12. Cô ấy *đã từng hát* (sing) cho tôi nghe.
13. Tôi *đã mua* (buy) quả táo cho anh ấy.
14. Bạn *đã xem* (watch) bộ phim đó chưa?
15. Tôi *đã từng đến* (visit) thành phố Hồ Chí Minh.