Transitive verbs in Vietnamese grammar are verbs that take an object, much like they do in many other languages. These verbs require an object to make their sentence complete. The object can be a noun, a pronoun, or a phrase. As with all aspects of language learning, the more you practice using transitive verbs in sentences, the more comfortable you will become with them.
Exercise 1: Fill in the blank with the correct Vietnamese transitive verb
1. Anh ấy *đi* (go) đến nhà sách
2. Cô ấy *ăn* (eat) mì gà
3. Bạn *uống* (drink) nước cam
4. Chúng tôi *mua* (buy) quả cam
5. Tôi *chơi* (play) bóng chày
6. Mẹ tôi *nấu* (cook) cơm
7. Họ *học* (study) tiếng Việt
8. Bạn *xem* (watch) phim
9. Chúng tôi *ngồi* (sit) dưới góc cây
10. Thầy *dạy* (teach) toán
11. Bố tôi *lái* (drive) xe
12. Họ *hát* (sing) trong nhà tắm
13. Chị tôi *nói* (speak) tiếng Việt
14. Anh ấy *viết* (write) một lá thư
15. Cô ấy *đọc* (read) sách
2. Cô ấy *ăn* (eat) mì gà
3. Bạn *uống* (drink) nước cam
4. Chúng tôi *mua* (buy) quả cam
5. Tôi *chơi* (play) bóng chày
6. Mẹ tôi *nấu* (cook) cơm
7. Họ *học* (study) tiếng Việt
8. Bạn *xem* (watch) phim
9. Chúng tôi *ngồi* (sit) dưới góc cây
10. Thầy *dạy* (teach) toán
11. Bố tôi *lái* (drive) xe
12. Họ *hát* (sing) trong nhà tắm
13. Chị tôi *nói* (speak) tiếng Việt
14. Anh ấy *viết* (write) một lá thư
15. Cô ấy *đọc* (read) sách
Exercise 2: Write the correct form of the Vietnamese verb
1. Chúng tôi *bắt* (catch) con mèo
2. Cô ấy *kể* (tell) một câu chuyện
3. Bạn *ngắm* (look) cảnh
4. Tôi *trồng* (plant) cây
5. Anh ấy *giữ* (keep) một con chó
6. Họ *đánh* (hit) quả bóng
7. Mẹ tôi *làm* (do) bánh mì
8. Bố tôi *trả* (pay) tiền
9. Bạn *nghe* (listen) nhạc
10. Tôi *hỏi* (ask) một câu hỏi
11. Anh ấy *sửa* (repair) xe
12. Họ *ném* (throw) đồ chơi
13. Chị tôi *đợi* (wait) xe bus
14. Cô ấy *hút* (smoke) thuốc lào
15. Họ *tự sáng tạo* (create) một bức tranh
2. Cô ấy *kể* (tell) một câu chuyện
3. Bạn *ngắm* (look) cảnh
4. Tôi *trồng* (plant) cây
5. Anh ấy *giữ* (keep) một con chó
6. Họ *đánh* (hit) quả bóng
7. Mẹ tôi *làm* (do) bánh mì
8. Bố tôi *trả* (pay) tiền
9. Bạn *nghe* (listen) nhạc
10. Tôi *hỏi* (ask) một câu hỏi
11. Anh ấy *sửa* (repair) xe
12. Họ *ném* (throw) đồ chơi
13. Chị tôi *đợi* (wait) xe bus
14. Cô ấy *hút* (smoke) thuốc lào
15. Họ *tự sáng tạo* (create) một bức tranh