In Vietnamese grammar, simple tenses are straightforward and easier to understand than in some other languages. The present, past, and future tenses do not require any conjugation or changes in the verb form, unlike in Latin-derived languages. Instead, simple markers are placed in front of the verb to denote the tense. A basic understanding of these tenses greatly enhances a student’s ability to comprehend and communicate effectively in Vietnamese.
Exercise 1: Fill in the blanks with the appropriate tense markers
1. Tôi *đang* (am) học bài.
2. Anh ấy *đã* (has) ăn sáng.
3. Chúng tôi *sẽ* (will) đi du lịch vào mùa hè.
4. Họ *đang* (are) chơi bóng đá.
5. Cô ấy *đã* (did) mua sách mới.
6. Tôi *sẽ không* (won’t) quên ngày đó.
7. Anh ấy *không đang* (is not) làm việc.
8. Mẹ tôi *đã không* (didn’t) nấu cơm hôm nay.
9. Chúng ta *sẽ* (shall) thắng trò chơi.
10. Tôi *đang không* (am not) chơi đàn.
11. Bạn *đã* (have) thấy chú mèo của tôi chưa?
12. Họ *sẽ không* (won’t) đến buổi tiệc tối nay.
13. Tất cả chúng tôi *đã* (had) đi ngủ.
14. Tôi *sẽ* (will) làm bài tập về nhà này.
15. Anh ta *đang* (is) nói tiếng Việt.
2. Anh ấy *đã* (has) ăn sáng.
3. Chúng tôi *sẽ* (will) đi du lịch vào mùa hè.
4. Họ *đang* (are) chơi bóng đá.
5. Cô ấy *đã* (did) mua sách mới.
6. Tôi *sẽ không* (won’t) quên ngày đó.
7. Anh ấy *không đang* (is not) làm việc.
8. Mẹ tôi *đã không* (didn’t) nấu cơm hôm nay.
9. Chúng ta *sẽ* (shall) thắng trò chơi.
10. Tôi *đang không* (am not) chơi đàn.
11. Bạn *đã* (have) thấy chú mèo của tôi chưa?
12. Họ *sẽ không* (won’t) đến buổi tiệc tối nay.
13. Tất cả chúng tôi *đã* (had) đi ngủ.
14. Tôi *sẽ* (will) làm bài tập về nhà này.
15. Anh ta *đang* (is) nói tiếng Việt.
Exercise 2: Fill in the blanks with the appropriate tense markers
1. Tôi *đã* (did) chơi bóng rổ.
2. Mẹ tôi *sẽ không* (won’t) xem phim tối nay.
3. Bạn *đang không* (aren’t) ăn táo, đúng không?
4. Chúng tôi *đã không* (haven’t) học bài này.
5. Tôi *sẽ* (shall) đọc sách vào buổi tối.
6. Cô ấy *đang* (is) ngủ.
7. Họ *đã không* (didn’t) đến lễ phụng vụ.
8. Tôi *sẽ không* (won’t) chơi cờ vua nữa.
9. Anh ấy *đã* (has) bảo em đỗ.
10. Bạn *đang* (are) học toán.
11. Họ *sẽ* (will) đánh cái máy vi tính.
12. Cô ấy *đã không* (hasn’t) đi học thêm.
13. Tôi *sẽ* (will) giúp tôi với bài tập này.
14. Bạn *đang* (are) ăn sô cô la.
15. Tôi *đã* (have) xem phim ảnh đó.
2. Mẹ tôi *sẽ không* (won’t) xem phim tối nay.
3. Bạn *đang không* (aren’t) ăn táo, đúng không?
4. Chúng tôi *đã không* (haven’t) học bài này.
5. Tôi *sẽ* (shall) đọc sách vào buổi tối.
6. Cô ấy *đang* (is) ngủ.
7. Họ *đã không* (didn’t) đến lễ phụng vụ.
8. Tôi *sẽ không* (won’t) chơi cờ vua nữa.
9. Anh ấy *đã* (has) bảo em đỗ.
10. Bạn *đang* (are) học toán.
11. Họ *sẽ* (will) đánh cái máy vi tính.
12. Cô ấy *đã không* (hasn’t) đi học thêm.
13. Tôi *sẽ* (will) giúp tôi với bài tập này.
14. Bạn *đang* (are) ăn sô cô la.
15. Tôi *đã* (have) xem phim ảnh đó.