Exercise 1: Fill in the blanks with the correct form of the verb in Present Continuous tense (đang + verb)
1. Tôi *đang* (am) học tiếng Anh.
2. Bạn *đang* (are) làm gì?
3. Họ *đang* (are) chơi bóng đá.
4. Cô ấy *đang* (is) nấu cơm.
5. Chúng tôi *đang* (are) đi dạo.
6. Anh ấy *đang* (is) đợi em.
7. Các bạn *đang* (are) học bài.
8. Mẹ *đang* (is) lựa quả.
9. Tôi *đang* (am) đọc sách.
10. Cô ấy *đang* (is) viết thư.
11. Bạn *đang* (are) nghe nhạc.
12. Họ *đang* (are) ăn tối.
13. Chúng tôi *đang* (are) xem phim.
14. Anh ấy *đang* (is) đi bộ.
15. Các bạn *đang* (are) hát.
Exercise 2: Complete the sentences by filling in the blanks with suitable verbs in the Present Continuous tense (đang + verb)
1. Tôi *đang học* (study) tiếng Việt.
2. Bạn *đang làm* (do) bài tập nhà.
3. Em *đang chơi* (play) game.
4. Họ *đang ngủ* (sleep).
5. Cháu *đang xem* (watch) ti vi.
6. Mẹ *đang nấu* (cook) bữa tối.
7. Bà *đang đọc* (read) báo.
8. Anh *đang làm* (work) tại công ty.
9. Cô *đang dạy* (teach) học sinh.
10. Bạn *đang chơi* (play) bóng rổ.
11. Tôi *đang viết* (write) bức thư.
12. Cô ấy *đang vẽ* (draw) tranh.
13. Họ *đang học* (study) tiếng Pháp.
14. Anh *đang đánh* (play) piano.
15. Các bạn *đang lắng* (listen) nghe nhạc.