Which language do you want to learn?

Which language do you want to learn?

Present Continuous Exercises For Vietnamese Grammar

Insightful grammar manual for enriched language exercises 

In Vietnamese grammar, the Present Continuous tense is used to express an ongoing action that is happening at the time of speaking. The structure is quite simple, as it generally involves the verb “đang” before the main verb. This tense is widely used in everyday conversation.

Exercise 1: Fill in the blanks with the correct form of the verb in Present Continuous tense (đang + verb)

1. Tôi *đang* (am) học tiếng Anh.
2. Bạn *đang* (are) làm gì?
3. Họ *đang* (are) chơi bóng đá.
4. Cô ấy *đang* (is) nấu cơm.
5. Chúng tôi *đang* (are) đi dạo.
6. Anh ấy *đang* (is) đợi em.
7. Các bạn *đang* (are) học bài.
8. Mẹ *đang* (is) lựa quả.
9. Tôi *đang* (am) đọc sách.
10. Cô ấy *đang* (is) viết thư.
11. Bạn *đang* (are) nghe nhạc.
12. Họ *đang* (are) ăn tối.
13. Chúng tôi *đang* (are) xem phim.
14. Anh ấy *đang* (is) đi bộ.
15. Các bạn *đang* (are) hát.

Exercise 2: Complete the sentences by filling in the blanks with suitable verbs in the Present Continuous tense (đang + verb)

1. Tôi *đang học* (study) tiếng Việt.
2. Bạn *đang làm* (do) bài tập nhà.
3. Em *đang chơi* (play) game.
4. Họ *đang ngủ* (sleep).
5. Cháu *đang xem* (watch) ti vi.
6. Mẹ *đang nấu* (cook) bữa tối.
7. Bà *đang đọc* (read) báo.
8. Anh *đang làm* (work) tại công ty.
9. Cô *đang dạy* (teach) học sinh.
10. Bạn *đang chơi* (play) bóng rổ.
11. Tôi *đang viết* (write) bức thư.
12. Cô ấy *đang vẽ* (draw) tranh.
13. Họ *đang học* (study) tiếng Pháp.
14. Anh *đang đánh* (play) piano.
15. Các bạn *đang lắng* (listen) nghe nhạc.

Talkpal is AI-powered language tutor. Learn 57+ languages 5x faster with revolutionary technology.

LEARN LANGUAGES FASTER
WITH AI

Learn 5x Faster