In Vietnamese grammar, Prepositions of Direction are instrumental in indicating direction and positioning of the nouns or pronouns in relation to other elements within the sentence. They are inherently important as they help express a variety of ideas related to movement such as departure, arrival, crossing, climbing, descending, and more. An accurate use of Prepositions of Direction is a key to achieving fluency in Vietnamese communication.
Exercise 1: Fill in the blanks with appropriate Prepositions of Direction
1. Tôi đi *ra* khỏi nhà. (out)
2. Chúng tôi đi *qua* cầu. (across)
3. Bạn đi *lên* núi. (up)
4. Tôi *vào* phòng khách. (into)
5. Chúng tôi đi *xuống* hầm. (down)
6. Bạn đi *đến* trường. (to)
7. Tôi tìm *trong* túi. (in)
8. Tôi đặt sách *trên* bàn. (on)
9. Chúng tôi đứng *dưới* cây. (under)
10. Tôi ngồi *bên* cửa sổ. (by)
11. Chó chạy *ra* khỏi nhà. (out)
12. Chim bay *qua* rừng. (across)
13. Cô ấy bước *lên* xe bus. (onto)
14. Em bé chạy *vào* phòng. (into)
15. Con mèo leo *xuống* cây. (down)
2. Chúng tôi đi *qua* cầu. (across)
3. Bạn đi *lên* núi. (up)
4. Tôi *vào* phòng khách. (into)
5. Chúng tôi đi *xuống* hầm. (down)
6. Bạn đi *đến* trường. (to)
7. Tôi tìm *trong* túi. (in)
8. Tôi đặt sách *trên* bàn. (on)
9. Chúng tôi đứng *dưới* cây. (under)
10. Tôi ngồi *bên* cửa sổ. (by)
11. Chó chạy *ra* khỏi nhà. (out)
12. Chim bay *qua* rừng. (across)
13. Cô ấy bước *lên* xe bus. (onto)
14. Em bé chạy *vào* phòng. (into)
15. Con mèo leo *xuống* cây. (down)
Exercise 2: Fill in the blanks with appropriate Prepositions of Direction
1. Tôi đạp xe *đến* công viên. (to)
2. Bạn nhìn *vào* gương. (in)
3. Chúng tôi đi *qua* thảo nguyên. (across)
4. Bạn leo *lên* thang máy. (up)
5. Tôi đi *xuống* đường phố. (down)
6. Chúng tôi đi *ra* khỏi nhà hàng. (out)
7. Tôi đặt ly *trên* bàn. (on)
8. Chúng tôi ngủ *dưới* cây. (under)
9. Tôi để mũ *bên* giường. (by)
10. Cô ấy đi *đến* nhà sách. (to)
11. Bạn tìm kiếm *trong* balo. (in)
12. Tôi đi qua *qua* ngã tư. (across)
13. Chúng tôi leo *lên* núi. (up)
14. Cô ấy đi *xuống* hầm. (down)
15. Chúng tôi bỏ *ra* khỏi bãi đậu xe. (out)
2. Bạn nhìn *vào* gương. (in)
3. Chúng tôi đi *qua* thảo nguyên. (across)
4. Bạn leo *lên* thang máy. (up)
5. Tôi đi *xuống* đường phố. (down)
6. Chúng tôi đi *ra* khỏi nhà hàng. (out)
7. Tôi đặt ly *trên* bàn. (on)
8. Chúng tôi ngủ *dưới* cây. (under)
9. Tôi để mũ *bên* giường. (by)
10. Cô ấy đi *đến* nhà sách. (to)
11. Bạn tìm kiếm *trong* balo. (in)
12. Tôi đi qua *qua* ngã tư. (across)
13. Chúng tôi leo *lên* núi. (up)
14. Cô ấy đi *xuống* hầm. (down)
15. Chúng tôi bỏ *ra* khỏi bãi đậu xe. (out)