1. Minh muốn mua *chiếc* áo này.(this)
2. Thú cưng của tôi là *con* mèo kia.(that)
3. Hôm nay, *những người* bạn này đến chơi.(these)
4. Cô ấy không thích *quả* táo kia.(that)
5. *những cuốn* sách này của tôi.(these)
6. Tôi muốn ăn *quả* cam này.(this)
7. *ngôi* nhà kia của bạn sao?(that)
8. *cây* cỏ này màu xanh.(this)
9. Tôi không thích *ô* thức ăn kia.(that)
10. Bạn có thích *loại* hoa này không?(this)
11. Nên mua *bức* tranh kia.(that)
12. Bạn thích *con* chó này không?(this)
13. Tôi thích *những chiếc* xe máy kia.(those)
14. *những con* chim này rất xinh đẹp.(these)
15. *loại* bánh kia rất ngon.(that)
2. Thú cưng của tôi là *con* mèo kia.(that)
3. Hôm nay, *những người* bạn này đến chơi.(these)
4. Cô ấy không thích *quả* táo kia.(that)
5. *những cuốn* sách này của tôi.(these)
6. Tôi muốn ăn *quả* cam này.(this)
7. *ngôi* nhà kia của bạn sao?(that)
8. *cây* cỏ này màu xanh.(this)
9. Tôi không thích *ô* thức ăn kia.(that)
10. Bạn có thích *loại* hoa này không?(this)
11. Nên mua *bức* tranh kia.(that)
12. Bạn thích *con* chó này không?(this)
13. Tôi thích *những chiếc* xe máy kia.(those)
14. *những con* chim này rất xinh đẹp.(these)
15. *loại* bánh kia rất ngon.(that)
Exercise 2: Fill in the blanks with the appropriate Vietnamese Demonstrative Adjective
1. Tôi muốn đi tới *ngôi* nhà kia.(that)
2. *những* bài hát này rất hay.(these)
3. Tôi không ngủ được vì *con* mèo kia.(that)
4. *những* ánh sáng màu xanh này.(these)
5. Cô ấy không thích *món* đồ chơi này.(this)
6. Bạn thích *bài* hát kia hơn.(that)
7. *thùng* hàng trên kia là của tôi.(that)
8. *đám* người này là bạn của tôi.(these)
9. Tôi thích *món* đồ chơi kia hơn.(that)
10. Cô ấy mặc *chiếc* áo kia.(that)
11. Bạn có lấy *qué* kem này không?(this)
12. *nhóm* người kia đang nhìn chúng ta.(that)
13. Tôi thích *bức* phù điêu này.(this)
14. *chiếc* đèn kia là của bạn sao?(that)
15. *những chiếc* bánh quy này ngon quá.(these)
2. *những* bài hát này rất hay.(these)
3. Tôi không ngủ được vì *con* mèo kia.(that)
4. *những* ánh sáng màu xanh này.(these)
5. Cô ấy không thích *món* đồ chơi này.(this)
6. Bạn thích *bài* hát kia hơn.(that)
7. *thùng* hàng trên kia là của tôi.(that)
8. *đám* người này là bạn của tôi.(these)
9. Tôi thích *món* đồ chơi kia hơn.(that)
10. Cô ấy mặc *chiếc* áo kia.(that)
11. Bạn có lấy *qué* kem này không?(this)
12. *nhóm* người kia đang nhìn chúng ta.(that)
13. Tôi thích *bức* phù điêu này.(this)
14. *chiếc* đèn kia là của bạn sao?(that)
15. *những chiếc* bánh quy này ngon quá.(these)