Which language do you want to learn?

Which language do you want to learn?

Adverbs of Frequency Exercises For Vietnamese Grammar

Desktop application for language grammar drills 

In Vietnamese language, Adverbs of Frequency express how often an event or action occurs. These adverbs can be placed either before or after the main verb, depending on the context. A wide range of frequency expressions is widely used in Vietnamese, including “thường” for usually, “luôn” for always, “ít khi” for rarely, and “đôi khi” for sometimes, among others.

Exercise 1: Fill in the blanks with the appropriate Adverb of Frequency in Vietnamese

1. “*Thường*, tôi đến trường bằng xe đạp.” (usually)
2. “Anh ấy *luôn* tập thể dục vào mỗi sáng.” (always)
3. “Tôi *ít khi* xem phim.” (rarely)
4. “Chúng tôi *đôi khi* đi chơi bóng đá vào cuối tuần.” (sometimes)
5. “Anh ấy *thường* đi ngủ muộn.” (usually)
6. “Cô ấy *luôn* đọc sách trước khi đi ngủ.” (always)
7. “Tôi *ít khi* ăn ngoài tiệm.” (rarely)
8. “Anh ấy *đôi khi* hút thuốc.” (sometimes)
9. “Họ *thường* đi du lịch vào mùa hè.” (usually)
10. “Chúng tôi *luôn* kéo lại nhau khi cần thiết.” (always)
11. “Anh ta *ít khi* tiết kiệm tiền.” (rarely)
12. “Mẹ tôi *đôi khi* nấu ăn thật ngon.” (sometimes)
13. “Tôi *thường* khởi đầu ngày bằng một ly cà phê.” (usually)
14. “Vợ tôi *luôn* nhắc tôi uống thuốc.” (always)
15. “Anh ấy *ít khi* thức khuya.” (rarely)

Exercise 2: Fill in the gaps with suitable Vietnamese Adverbs of Frequency

1. “Tôi *đôi khi* cảm thấy buồn mà không biết lí do.” (sometimes)
2. “Hắn *thường* đi làm về muộn.” (usually)
3. “Tôi *luôn* nhớ về quê hương.” (always)
4. “Chúng tôi *ít khi* bỏ cuộc.” (rarely)
5. “Cô ấy *đôi khi* vào bếp.” (sometimes)
6. “Tôi *thường* đọc sách trước khi đi ngủ.” (usually)
7. “Anh ấy *luôn* giúp đỡ người khác.” (always)
8. “Tôi *ít khi* đi xem bóng đá.” (rarely)
9. “Họ *đôi khi* gặp nhau ở quán cà phê.” (sometimes)
10. “Cô ấy *thường* mua sắm online.” (usually)
11. “Anh ấy *luôn* đến đúng giờ.” (always)
12. “Tôi *ít khi* ngủ trưa.” (rarely)
13. “Chúng tôi *đôi khi* tụ tập ở nhà bạn tôi.” (sometimes)
14. “Tôi *thường* giết thời gian bằng cách chơi game.” (usually)
15. “Cô ấy *luôn* là người đến trễ nhất.” (always)

Talkpal is AI-powered language tutor. Learn 57+ languages 5x faster with revolutionary technology.

LEARN LANGUAGES FASTER
WITH AI

Learn 5x Faster