Which language do you want to learn?

Which language do you want to learn?

Gender of Nouns Exercises For Vietnamese Grammar

Notebook full of grammar exercises for language

In Vietnamese grammar, the concept of gender of nouns is not as rigid as in some other languages like English, French or Spanish. There are no specific masculine or feminine forms for most nouns. The gender is usually inferred from the context. However, there are certain words to denote gender such as “con trai” for son or boy, “con gái” for daughter or girl, “ông” for an older man, “bà” for an older woman etc. The pronouns “anh”, “chị”, “em”, and “tôi” could mean he, she, or I depending on the context.

Exercise 1: Fill in the blanks with appropriate Vietnamese words for gender

1. Đây là *ông* (he/older man) của tôi.
2. *Chị* (she/older sister) ấy đang học tiếng Anh.
3. *Anh* (he/older brother) ấy là thầy giáo của tôi.
4. *Em* (younger brother/sister) có thích đọc sách không?
5. Tôi có một *con trai* (son).
6. *Bà* (she/older woman) ấy có hai con gái.
7. Tôi muốn giới thiệu với bạn *tôi* (I).
8. *Con gái* (daughter) tôi tên là Lan.
9. *Anh* (he/I) đến từ Hà Nội.
10. *Em* (younger brother/sister) là sinh viên.
11. *Tôi* (I) là giáo viên.
12. *Chị* (she/older sister) ấy đang ở nhà.
13. *Bà* (she/older woman) nấu ăn rất ngon.
14. Đây không phải là *ông* (he/older man) tôi.
15. *Con trai* (son) của họ đang học ở trường đại học.

Exercise 2: Fill in the blanks with appropriate Vietnamese words for gender

1. *Chị* (she/older sister) ấy tên là Hồng.
2. *Anh* (he/older brother) tôi là bác sĩ.
3. *Bà* (she/older woman) của tôi không thích đi xem phim.
4. Đây là *con trai* (son) của bạn tôi.
5. *Tôi* (I) sống ở Sài Gòn.
6. *Em* (he/she) còn bé quá.
7. *Anh* (he/older brother) có hai con gái.
8. *Em* (younger brother/sister) học ở đâu?
9. *Chị* (she/older sister) ấy là giáo viên tiếng Anh.
10. *Bà* (she/older woman) ấy không có con.
11. *Con trai* (son) tôi đang học ở trường học.
12. *Tôi* (I) thích đọc sách.
13. *Em* (younger brother/sister) có muốn đi học không?
14. *Anh* (he/I) làm việc ở ngân hàng.
15. Đây không phải là *con gái* (daughter) tôi.

Talkpal is AI-powered language tutor. Learn 57+ languages 5x faster with revolutionary technology.

LEARN LANGUAGES FASTER
WITH AI

Learn 5x Faster