Exercício 1: Uso básico do Present Perfect Progressive
2. Cô ấy *đã đang làm việc* ở công ty này được ba năm. (ação que começou no passado e continua)
3. Chúng tôi *đã đang chờ* bạn từ lúc trưa. (indica espera contínua)
4. Anh ấy *đã đang đọc* cuốn sách đó trong nhiều giờ. (ação de leitura contínua)
5. Các em nhỏ *đã đang chơi* ngoài sân từ sáng nay. (ação contínua de brincar)
6. Tôi *đã đang viết* email cho sếp suốt buổi chiều. (ação contínua de escrever)
7. Họ *đã đang học* tiếng Anh trong nhiều tháng qua. (ação contínua de estudar)
8. Bà ấy *đã đang nấu ăn* từ sáng đến giờ. (ação contínua de cozinhar)
9. Chúng tôi *đã đang luyện tập* thể thao mỗi ngày. (ação contínua de treinar)
10. Anh ta *đã đang sửa* máy tính trong hai giờ. (ação contínua de reparar)
Exercício 2: Frases com diferentes sujeitos e verbos
2. Cô giáo *đã đang giảng bài* từ đầu giờ. (ação contínua de ensinar)
3. Chúng ta *đã đang chuẩn bị* cho kỳ thi trong nhiều tuần. (ação contínua de preparar)
4. Em gái tôi *đã đang vẽ* tranh trong phòng khách. (ação contínua de desenhar)
5. Họ *đã đang làm bài tập* suốt chiều nay. (ação contínua de fazer lição)
6. Bạn *đã đang tập đàn* mỗi tối. (ação contínua de praticar instrumento)
7. Ông ấy *đã đang đọc báo* kể từ sáng. (ação contínua de ler jornal)
8. Chúng tôi *đã đang đi bộ* trong công viên từ sáng. (ação contínua de caminhar)
9. Các bạn *đã đang học* tiếng Pháp trong lớp học. (ação contínua de estudar)
10. Tôi *đã đang tìm* chìa khóa mất từ sáng nay. (ação contínua de procurar)