Oefening 1: Basisbijwoorden van manieren in het Vietnamees
2. Anh ấy chạy *nhanh* naar huis. (Hoe rent hij? – snel)
3. Chúng tôi làm việc *chăm chỉ* elke dag. (Hoe werken wij? – ijverig)
4. Em bé ngủ *yên tĩnh* in de kamer. (Hoe slaapt de baby? – rustig)
5. Họ ăn cơm *ngon* samen. (Hoe eten zij? – lekker)
6. Bạn học bài *cẩn thận* voor het examen. (Hoe studeer je? – zorgvuldig)
7. Ông ấy lái xe *an toàn* in de stad. (Hoe rijdt hij? – veilig)
8. Chị ấy hát *vui vẻ* tijdens het feest. (Hoe zingt zij? – vrolijk)
9. Tôi viết thư *đẹp* naar mijn vriend. (Hoe schrijf ik? – mooi)
10. Các em chơi bóng *vui* buiten. (Hoe spelen zij? – leuk)
Oefening 2: Geavanceerde bijwoorden van manieren in het Vietnamees
2. Cô giáo giảng bài *rõ ràng và dễ hiểu*. (Hoe legt ze uit? – duidelijk en begrijpelijk)
3. Bố mẹ dạy con cái *kiên nhẫn*. (Hoe onderwijzen ze? – geduldig)
4. Chúng tôi làm việc *hết sức mình* voor het project. (Hoe werken wij? – met volle inzet)
5. Các vận động viên thi đấu *một cách chuyên nghiệp*. (Hoe strijden ze? – professioneel)
6. Em ấy trả lời điện thoại *nhanh chóng*. (Hoe neemt hij op? – snel)
7. Họ hành động *cẩn trọng* in moeilijke situaties. (Hoe handelen zij? – voorzichtig)
8. Cô ấy nấu ăn *tuyệt vời*. (Hoe kookt ze? – geweldig)
9. Anh ấy học bài *chăm chỉ và đều đặn*. (Hoe studeert hij? – ijverig en regelmatig)
10. Chúng tôi giao tiếp *một cách lịch sự* met elkaar. (Hoe communiceren wij? – beleefd)