Tulevaisuuden aikamuodon perusmuodot
2. Bạn *sẽ* ăn cơm tối lúc 7 giờ. (Käytetään ”sẽ” ilmaistaessa tulevaa tapahtumaa)
3. Anh ấy *sẽ* mua một chiếc xe mới tuần sau. (Sano ”sẽ” tulevaisuuden merkiksi)
4. Chúng tôi *sẽ* xem phim vào cuối tuần. (Tulevaisuutta ilmaistaan ”sẽ” avulla)
5. Cô ấy *sẽ* đi du lịch vào tháng tới. (Käytä ”sẽ” kun puhut tulevaisuudesta)
6. Họ *sẽ* làm bài tập sau khi ăn. (Tulevaisuuden merkki on ”sẽ”)
7. Tôi *sẽ* gọi bạn vào buổi chiều. (Ilmaise tulevaisuus sanalla ”sẽ”)
8. Em bé *sẽ* ngủ sớm tối nay. (Tulevaisuutta ilmaisee ”sẽ”)
9. Chúng ta *sẽ* học bài mới vào thứ Hai. (Käytä ”sẽ” tulevaisuuden ilmaisussa)
10. Bố mẹ tôi *sẽ* đến thăm tôi tuần sau. (Sano ”sẽ” kun puhut tulevasta)
Tulevaisuuden aikamuoto ja aikasanat
2. Bạn *sẽ* học bài sau khi ăn trưa. (Tulevaisuuden ilmaisu ”sẽ” + aikasana)
3. Anh ấy *sẽ* làm việc vào buổi tối. (Sano ”sẽ” ja lisää aikasana ”buổi tối”)
4. Chúng tôi *sẽ* đi bơi vào cuối tuần này. (Tulevaisuus ”sẽ” + ”cuối tuần này”)
5. Cô ấy *sẽ* gặp bạn vào ngày mai. (Käytetään ”sẽ” ja aikasana ”ngày mai”)
6. Họ *sẽ* ăn tiệc sinh nhật vào thứ Bảy. (Tulevaisuus ilmaistaan ”sẽ” ja aikasana)
7. Tôi *sẽ* đọc sách vào buổi trưa. (Sano ”sẽ” ja aikasana ”buổi trưa”)
8. Em bé *sẽ* đi ngủ lúc 9 giờ tối. (Tulevaisuus ”sẽ” + kellonaika)
9. Chúng ta *sẽ* chơi bóng đá vào chiều mai. (Käytetään ”sẽ” ja aikasana ”chiều mai”)
10. Bố mẹ tôi *sẽ* về nhà vào cuối tháng. (Sano ”sẽ” ja aikasana ”cuối tháng”)