Yksinkertaiset menneisyyden lauseet – Osa 1
2. Cô ấy đã *đi* chợ sáng nay. (Verbi ”đi” tarkoittaa ”mennä”.)
3. Chúng tôi đã *xem* phim hôm qua. (Verbi ”xem” tarkoittaa ”katsoa”.)
4. Em bé đã *ngủ* cả buổi chiều. (Verbi ”ngủ” tarkoittaa ”nukkua”.)
5. Anh ấy đã *học* tiếng Việt tuần trước. (Verbi ”học” tarkoittaa ”opiskella”.)
6. Bố tôi đã *làm* việc ở công ty đó. (Verbi ”làm” tarkoittaa ”tehdä, työskennellä”.)
7. Chị ấy đã *mua* một chiếc xe mới. (Verbi ”mua” tarkoittaa ”ostaa”.)
8. Họ đã *đi bộ* trong công viên. (Ilmaisu ”đi bộ” tarkoittaa ”kävellä”.)
9. Tôi đã *viết* thư cho bạn. (Verbi ”viết” tarkoittaa ”kirjoittaa”.)
10. Các bạn đã *chơi* bóng đá vào cuối tuần. (Verbi ”chơi” tarkoittaa ”leikkiä, pelata”.)
Yksinkertaiset menneisyyden lauseet – Osa 2
2. Chúng tôi đã *đi du lịch* vào tháng trước. (Ilmaisu ”đi du lịch” tarkoittaa ”matkustaa”.)
3. Anh ấy đã *đọc* sách rất nhiều. (Verbi ”đọc” tarkoittaa ”lukea”.)
4. Em gái tôi đã *vẽ* tranh đẹp. (Verbi ”vẽ” tarkoittaa ”piirtää”.)
5. Thầy giáo đã *giảng bài* hôm qua. (Ilmaisu ”giảng bài” tarkoittaa ”opettaa”.)
6. Chúng tôi đã *nghe* nhạc Việt Nam. (Verbi ”nghe” tarkoittaa ”kuunnella”.)
7. Bác sĩ đã *khám* bệnh cho tôi. (Verbi ”khám” tarkoittaa ”tutkia, tarkastaa”.)
8. Họ đã *lái xe* đến trường. (Ilmaisu ”lái xe” tarkoittaa ”ajaa autoa”.)
9. Tôi đã *gặp* bạn ở quán cà phê. (Verbi ”gặp” tarkoittaa ”tavata”.)
10. Các em đã *học bài* rất chăm chỉ. (Ilmaisu ”học bài” tarkoittaa ”tehdä läksyjä”.)