Vietnamin kyselypronominiharjoitukset 1
2. Bạn đang làm *gì*? (Mitä teet?)
3. Cô ấy sống *ở đâu*? (Missä hän asuu?)
4. Chúng ta sẽ đi chơi *khi nào*? (Milloin menemme ulos?)
5. *Tại sao* bạn học tiếng Việt? (Miksi opiskelet vietnamiaksi?)
6. Đây là quyển sách *gì*? (Mikä kirja tämä on?)
7. *Ai* đã gọi điện thoại cho bạn? (Kuka soitti sinulle?)
8. Bạn muốn ăn *gì* vào bữa tối? (Mitä haluat syödä illalliseksi?)
9. Họ đang ở *ở đâu* bây giờ? (Missä he ovat nyt?)
10. *Khi nào* bạn sẽ về nhà? (Milloin tulet kotiin?)
Vietnamin kyselypronominiharjoitukset 2
2. Bạn muốn mua cái *gì*? (Mitä haluat ostaa?)
3. Cái bàn này làm bằng chất liệu *gì*? (Mistä tämä pöytä on tehty?)
4. Bạn sinh ra *ở đâu*? (Missä synnyit?)
5. *Tại sao* trời hôm nay mưa? (Miksi tänään sataa?)
6. Chúng ta sẽ gặp nhau *khi nào*? (Milloin tapaamme?)
7. *Ai* giúp bạn làm bài tập? (Kuka auttoi sinua läksyissä?)
8. Bạn thích xem phim *gì*? (Minkälaista elokuvaa tykkäät katsoa?)
9. Họ đi du lịch *ở đâu* vào kỳ nghỉ? (Missä he matkustavat lomalla?)
10. Bạn học tiếng Việt để làm *gì*? (Miksi opiskelet vietnamiaksi? / Mitä varten?)