Tulevaisuuden täydelliset progressiiviset harjoitukset 1
2. Đến tháng 12, chúng ta *sẽ đang làm việc* tại công ty này được mười năm. (Kuvaa kestoa tulevaisuudessa joulukuussa)
3. Lúc đó, cô ấy *sẽ đang đọc* cuốn sách này trong hai giờ liền. (Kuvaa lukemisen jatkuvuutta tulevaisuudessa)
4. Đến tuần tới, tôi *sẽ đang sống* ở Hà Nội được sáu tháng. (Kuvaa asumisen kestoa tulevaisuudessa)
5. Vào lúc 8 giờ tối, họ *sẽ đang chơi* bóng đá được một tiếng. (Kuvaa jalkapallon pelaamisen kestoa tulevaisuudessa)
6. Khi bạn đến, tôi *sẽ đang nấu* ăn được nửa giờ. (Kuvaa ruoanlaiton jatkuvuutta tulevaisuudessa)
7. Đến cuối năm, anh ấy *sẽ đang tập luyện* cho cuộc thi được bốn tháng. (Kuvaa harjoittelun kestoa tulevaisuudessa)
8. Vào lúc 10 giờ sáng, chúng tôi *sẽ đang làm bài tập* được một tiếng rưỡi. (Kuvaa tehtävän tekemisen jatkuvuutta tulevaisuudessa)
9. Khi trời mưa, cô ấy *sẽ đang hát* trong nhà được ba mươi phút. (Kuvaa laulamisen jatkumista tulevaisuudessa)
10. Đến lúc đó, tôi *sẽ đang chờ* bạn được hai tiếng đồng hồ. (Kuvaa odottamisen kestoa tulevaisuudessa)
Tulevaisuuden täydelliset progressiiviset harjoitukset 2
2. Lúc ấy, bạn *sẽ đang học* tiếng Anh được bốn tháng. (Kuvaa opiskelun kestoa tulevaisuudessa)
3. Vào ngày mai, tôi *sẽ đang tập thể dục* trong công viên được một tiếng. (Kuvaa liikunnan kestoa tulevaisuudessa)
4. Đến cuối tuần, họ *sẽ đang sửa chữa* nhà được ba ngày. (Kuvaa remontin jatkuvuutta tulevaisuudessa)
5. Khi bạn gọi, cô ấy *sẽ đang làm bài tập* được nửa tiếng. (Kuvaa tehtävän tekemisen jatkuvuutta tulevaisuudessa)
6. Lúc đó, chúng ta *sẽ đang đi du lịch* ở Việt Nam được một tuần. (Kuvaa matkustamisen kestoa tulevaisuudessa)
7. Đến tháng tới, anh ấy *sẽ đang làm việc* ở công ty mới được hai tháng. (Kuvaa työskentelyn kestoa tulevaisuudessa)
8. Vào lúc 7 giờ sáng, tôi *sẽ đang đọc báo* được ba mươi phút. (Kuvaa lukemisen jatkuvuutta tulevaisuudessa)
9. Khi trời sáng, họ *sẽ đang luyện tập* cho buổi biểu diễn được bảy tiếng. (Kuvaa harjoittelun kestoa tulevaisuudessa)
10. Đến lúc bạn đến, tôi *sẽ đang chờ* được một tiếng rưỡi. (Kuvaa odottamisen kestoa tulevaisuudessa)