Suhteellisten adverbien käyttö paikasta
2. Anh ấy sống ở thành phố *nơi* tôi học đại học. (Paikan määrittely)
3. Đây là quán cà phê *mà* chúng ta thường đến. (Paikan yhdistäminen)
4. Cô ấy chỉ cho tôi con đường *nơi* tôi có thể mua sách. (Paikan ilmaisu)
5. Chúng ta sẽ gặp nhau ở chỗ *mà* bạn đã đề xuất. (Paikan viittaus)
6. Tôi nhớ ngôi nhà *nơi* tôi lớn lên. (Paikan kuvaus)
7. Đây là khu vực *mà* họ thường tổ chức lễ hội. (Paikan yhdistäminen)
8. Anh ta chỉ cho tôi đường đi tới nơi *đó*. (Paikan osoittaminen)
9. Bạn có biết địa điểm *nơi* họ gặp gỡ không? (Paikan kysyminen)
10. Tôi thích nơi *mà* có nhiều cây xanh và yên tĩnh. (Paikan kuvaus)
Suhteellisten adverbien käyttö ajasta ja tavasta
2. Đây là thời điểm *nơi* mọi chuyện bắt đầu. (Ajankohdan yhdistäminen)
3. Cô ấy làm việc theo cách *mà* tôi chưa từng thấy trước đây. (Tavan kuvaus)
4. Họ đến vào lúc *mà* trời bắt đầu mưa. (Ajankohdan ilmaisu)
5. Tôi không hiểu lý do *mà* anh ấy từ chối lời mời. (Syyn ilmaisu)
6. Đó là cách *mà* chúng ta học tiếng Việt hiệu quả. (Tavan kuvaus)
7. Buổi họp diễn ra vào lúc *mà* tất cả mọi người có mặt. (Ajankohdan tarkentaminen)
8. Cô ấy giải thích theo cách *mà* tôi dễ dàng hiểu. (Tavan ilmaisu)
9. Tôi sẽ đến đúng lúc *mà* bạn yêu cầu. (Ajankohdan tarkentaminen)
10. Anh ta nói chuyện theo cách *mà* làm mọi người cảm thấy vui. (Tavan kuvaus)