Esitä Vietnamin kieliopin edistykselliset harjoitukset – Verbien aikamuodot
2. Chúng ta sẽ *đi* du lịch vào tuần tới (tulevaisuuden ilmaisu).
3. Anh ấy đang *học* tiếng Việt (käytetään jatkuvaa tekemistä kuvaamaan).
4. Cô ấy đã *đọc* cuốn sách đó nhiều lần (menneen aikamuodon korostaminen).
5. Tôi thường *uống* cà phê vào buổi sáng (tottumuksen ilmaisu).
6. Họ đã *đến* nhà tôi từ hôm qua (menneen ajan tapahtuma).
7. Chúng tôi sẽ *thảo luận* vấn đề này trong cuộc họp (tulevaisuuden aikamuoto).
8. Em bé đang *ngủ* rất say (jatkuva tekeminen).
9. Bạn có thể *giúp* tôi không? (pyyntö tai mahdollisuus).
10. Tôi đã *xem* bộ phim đó rồi (menneen aikamuodon käyttö).
Esitä Vietnamin kieliopin edistykselliset harjoitukset – Modaaliset apuverbit ja lauseenvastikkeet
2. Tôi *phải* làm việc hôm nay (pakon tai velvollisuuden ilmaisu).
3. Chúng ta *có thể* đi chơi nếu trời đẹp (mahdollisuuden ilmaisu).
4. Anh ấy không *được* hút thuốc ở đây (kielto tai sääntö).
5. Em bé *muốn* ăn bánh mì (halun ilmaisu).
6. Chúng tôi *đã* quyết định đi du lịch (päätöksen ilmaisu menneessä).
7. Cô ấy đang cố gắng *giải thích* vấn đề (pyrkimyksen ilmaisu).
8. Nếu bạn *biết* câu trả lời, hãy nói cho tôi (ehdollinen lause).
9. Tôi sẽ giúp bạn nếu bạn *cần* (tarpeen ilmaisu).
10. Họ *đã* hoàn thành công việc đúng hạn (täydellisyys menneessä).