Sekaehtoiset lauseet: Perusrakenteet
2. Tôi sẽ giúp bạn *nếu* bạn cần. (käytä ehtosanaa ”nếu”)
3. Nếu trời *mưa*, chúng ta sẽ ở nhà. (käytä ehtosanaa ”nếu” ja verbi ”mưa”)
4. Anh ấy sẽ đến *nếu* không có việc bận. (käytä ehtosanaa ”nếu”)
5. Nếu bạn học chăm chỉ, bạn sẽ *đỗ* kỳ thi. (käytä ehtosanaa ”nếu” ja verbi ”đỗ”)
6. Tôi sẽ gọi cho bạn *nếu* tôi có thời gian. (käytä ehtosanaa ”nếu”)
7. Nếu bạn thấy cô ấy, hãy nói *xin chào*. (käytä ehtosanaa ”nếu” ja fraasi ”xin chào”)
8. Chúng ta sẽ đi picnic *nếu* trời đẹp. (käytä ehtosanaa ”nếu”)
9. Nếu bạn không ăn, bạn sẽ *đói*. (käytä ehtosanaa ”nếu” ja adjektiivi ”đói”)
10. Tôi sẽ mua quà *nếu* tôi có tiền. (käytä ehtosanaa ”nếu”)
Sekaehtoiset lauseet: Kieltomuodot ja vaihtoehdot
2. Tôi sẽ đi chơi *nếu* trời không mưa. (käytä ehtosanaa ”nếu” ja kieltosanaa ”không”)
3. Nếu bạn không ngủ đủ, bạn sẽ cảm thấy *mệt*. (käytä kieltosanaa ”không” ja adjektiivi ”mệt”)
4. Chúng tôi sẽ không đi biển *nếu* thời tiết xấu. (käytä kieltosanaa ”không” ja ehtosanaa ”nếu”)
5. Nếu anh ấy không đến, chúng ta sẽ bắt đầu *mà không* anh ấy. (käytä kieltosanaa ”không” ja sanayhdistelmää ”mà không”)
6. Tôi sẽ không làm việc này *nếu* tôi không được trả tiền. (käytä kieltosanaa ”không” ja ehtosanaa ”nếu”)
7. Nếu bạn không ăn sáng, bạn sẽ đói *vào buổi trưa*. (käytä kieltosanaa ”không” ja ilmaisu ”vào buổi trưa”)
8. Chúng ta sẽ ở nhà *nếu* không có ai đến thăm. (käytä ehtosanaa ”nếu”)
9. Nếu bạn không làm bài tập, giáo viên sẽ *phạt* bạn. (käytä kieltosanaa ”không” ja verbi ”phạt”)
10. Tôi sẽ không mua cái đó *nếu* nó quá đắt. (käytä kieltosanaa ”không” ja ehtosanaa ”nếu”)