Superlatiiviadverbiharjoitukset, osa 1
2. Anh ta làm việc *chăm chỉ nhất* trong công ty. (vinkki: superlatiivi ilmaistaan lisäämällä ”nhất”)
3. Đây là bài hát được nghe *nhiều nhất* hiện nay. (vinkki: ”nhiều nhất” = ”eniten”)
4. Hôm nay trời lạnh *nhất* trong tuần. (vinkki: ilmaisee ”kylmin”)
5. Cô bé học tập *tốt nhất* trong lớp. (vinkki: ”tốt nhất” = ”parhaiten”)
6. Anh ấy nói tiếng Anh *rõ ràng nhất*. (vinkki: ”rõ ràng nhất” tarkoittaa ”selkeimmin”)
7. Con chó chạy *nhanh nhất* trong công viên. (vinkki: superlatiivi adverbi ilmaisee ”nopeimmin”)
8. Bài văn của em ấy viết *đẹp nhất*. (vinkki: ”đẹp nhất” = ”kauneimmin”)
9. Buổi họp kết thúc *sớm nhất* hôm nay. (vinkki: ”sớm nhất” = ”varhaisimmillaan”)
10. Anh ta trả lời câu hỏi *đúng nhất*. (vinkki: ”đúng nhất” = ”oikeimmin”)
Superlatiiviadverbiharjoitukset, osa 2
2. Bài thi này khó *nhất* trong tất cả. (vinkki: superlatiivi ilmaisee ”vaikein”)
3. Anh ấy làm việc *nhiệt tình nhất*. (vinkki: ”nhiệt tình nhất” = ”innokkaimmin”)
4. Cô giáo giải thích bài tập *rõ ràng nhất*. (vinkki: ”rõ ràng nhất” tarkoittaa ”selkeimmin”)
5. Đây là món ăn ngon *nhất* tôi từng thử. (vinkki: ”ngon nhất” = ”maistuvin”)
6. Em bé ngủ *ngon nhất* sau bữa ăn. (vinkki: ”ngon nhất” tarkoittaa ”parhaiten, levollisimmin”)
7. Họ đến muộn *nhất* hôm nay. (vinkki: superlatiivi ilmaisee ”myöhäisin”)
8. Cô ấy trả lời câu hỏi *nhanh nhất*. (vinkki: ”nhanh nhất” = ”nopeimmin”)
9. Đội bóng này chơi *mạnh nhất* giải đấu. (vinkki: ”mạnh nhất” = ”voimakkaimmin”)
10. Anh ta hát *to nhất* trong dàn nhạc. (vinkki: ”to nhất” tarkoittaa ”kovimmin, äänekkäimmin”)