Modaalisten verbien käyttö 1
2. Bạn *phải* đi học mỗi ngày. (Vinkki: ilmaisee velvollisuutta tai pakkoa)
3. Chúng ta *nên* ăn nhiều rau. (Vinkki: ilmaisee suositusta tai neuvoa)
4. Anh ấy không *có thể* đến hôm nay. (Vinkki: kieltomuoto, ilmaisee ettei ole mahdollista)
5. Em bé *phải* ngủ sớm. (Vinkki: velvollisuus tai tarve)
6. Bạn *có thể* giúp tôi không? (Vinkki: kohtelias pyyntö, kyky)
7. Mọi người *nên* giữ vệ sinh sạch sẽ. (Vinkki: suositus)
8. Tôi không *phải* làm việc vào chủ nhật. (Vinkki: kieltomuoto, ei pakkoa)
9. Chúng ta *có thể* đi bộ nếu trời đẹp. (Vinkki: mahdollisuus)
10. Bạn *nên* học chăm chỉ để thành công. (Vinkki: neuvo tai suositus)
Modaalisten verbien käyttö 2
2. Bạn *có thể* dùng máy tính này. (Vinkki: lupa tai kyky)
3. Chúng ta *nên* tôn trọng người khác. (Vinkki: suositus tai moraalinen neuvo)
4. Anh ấy không *phải* làm bài tập về nhà hôm nay. (Vinkki: kieltomuoto, ei pakkoa)
5. Em *có thể* chơi bóng đá vào cuối tuần. (Vinkki: mahdollisuus tai kyky)
6. Bạn *phải* uống đủ nước mỗi ngày. (Vinkki: tarve tai velvollisuus)
7. Tôi *nên* gọi cho mẹ ngay bây giờ. (Vinkki: neuvo tai suositus)
8. Chúng ta không *có thể* đến muộn được. (Vinkki: kieltomuoto, mahdottomuus)
9. Bạn *phải* trả tiền trước khi nhận hàng. (Vinkki: velvollisuus tai pakko)
10. Tôi *có thể* học tiếng Việt tốt nếu luyện tập nhiều. (Vinkki: kyky tai mahdollisuus)