Perfekta kontinuerliga övningar – Del 1
2. Chúng tôi *đã đang làm việc* từ sáng đến giờ. (Använd perfekt kontinuerligt för att uttrycka en fortsätt handling som började i det förflutna.)
3. Cô ấy *đã đang đọc* sách suốt buổi tối. (Beskriver en pågående aktivitet under en viss tidsperiod.)
4. Tôi *đã đang chờ* bạn hơn một tiếng đồng hồ. (Handling pågår och varar fram till nu.)
5. Họ *đã đang chơi* bóng đá từ đầu tuần. (Perfekt kontinuerligt för aktivitet som startade tidigare och fortfarande pågår.)
6. Em bé *đã đang ngủ* suốt đêm qua. (Beskriver en handling som pågick under hela natten.)
7. Chúng ta *đã đang học* ngữ pháp tiếng Việt trong tháng này. (Pågående aktivitet under en tidsperiod.)
8. Bạn *đã đang làm bài tập* trong hai tiếng rồi. (Perfekt kontinuerligt för en uppgift som pågått länge.)
9. Họ *đã đang nấu ăn* khi tôi đến. (Beskriver en handling som pågick vid en viss tidpunkt.)
10. Tôi *đã đang nghe* nhạc suốt cả buổi chiều. (Pågående aktivitet som har varit under en tidsperiod.)
Perfekta kontinuerliga övningar – Del 2
2. Chúng tôi *đã đang chờ xe buýt* từ sáng. (Pågående handling som började tidigare och fortfarande pågår.)
3. Anh ấy *đã đang làm việc* tại công ty này từ năm ngoái. (Beskriver en pågående handling över en längre tid.)
4. Tôi *đã đang học* tiếng Anh suốt cả tuần. (Perfekt kontinuerligt för kontinuerlig aktivitet.)
5. Các em nhỏ *đã đang chơi* ngoài sân từ sáng đến giờ. (Aktivitet som pågått under en tidsperiod.)
6. Chị ấy *đã đang viết thư* khi tôi gọi điện. (Handling pågick vid en viss tidpunkt.)
7. Họ *đã đang làm bánh* suốt buổi sáng. (Aktivitet som varade länge.)
8. Tôi *đã đang xem phim* trong hai giờ rồi. (Pågående handling som fortfarande pågår.)
9. Chúng ta *đã đang chuẩn bị* cho buổi họp từ đầu tuần. (Handling som började tidigare och fortsätter.)
10. Anh ta *đã đang nói chuyện* với bạn suốt cả buổi tối. (Perfekt kontinuerligt för en långvarig aktivitet.)