Framtida perfekta progressiva övningar – Del 1
2. Đến tháng 12, cô ấy *sẽ đang làm* công việc này được ba năm. (Beskriver varaktighet fram till en framtida tidpunkt.)
3. Khi bạn đến, chúng tôi *sẽ đang chờ* bạn trong sân được nửa tiếng. (Visa att väntan har pågått en viss tid i framtiden.)
4. Đến cuối tuần, họ *sẽ đang sửa chữa* ngôi nhà được bốn ngày. (Handling pågår och mäts i tid fram till framtiden.)
5. Vào lúc 7 giờ sáng mai, tôi *sẽ đang chạy* bộ trong công viên được 30 phút rồi. (Framtida perfekt progressiv för aktivitetens längd.)
6. Sau năm giờ nữa, anh ta *sẽ đang làm việc* tại văn phòng được tám tiếng. (Tidsangivelse för framtida pågående handling.)
7. Vào lúc này tuần sau, chúng tôi *sẽ đang chuẩn bị* cho lễ hội được ba ngày. (Handling pågår under viss framtida tid.)
8. Khi bạn gọi, tôi *sẽ đang nấu ăn* được một tiếng rồi. (Beskriv pågående aktivitet i framtiden.)
9. Đến tháng tới, cô giáo *sẽ đang giảng dạy* lớp học này được sáu tháng. (Varaktighet av en pågående framtida handling.)
10. Vào buổi trưa mai, chúng tôi *sẽ đang ăn trưa* trong nhà hàng được 45 phút. (Framtida aktivitet med tidslängd.)
Framtida perfekta progressiva övningar – Del 2
2. Khi cô ấy về, anh ta *sẽ đang chơi* đàn guitar được hai giờ. (Beskriver pågående aktivitet i framtiden.)
3. Vào lúc 10 giờ sáng mai, chúng tôi *sẽ đang làm việc* trong dự án được năm tiếng. (Framtida perfekt progressiv med tid.)
4. Sau một tiếng nữa, các em nhỏ *sẽ đang học* bài tập về nhà được 40 phút. (Varaktighet av framtida aktivitet.)
5. Khi bạn đến, tôi *sẽ đang đợi* bạn ở sân bay được nửa tiếng rồi. (Fokus på väntetid i framtiden.)
6. Vào cuối tuần, họ *sẽ đang sửa máy tính* được ba tiếng rồi. (Framtida pågående handling.)
7. Đến tháng sau, tôi *sẽ đang làm việc* tại công ty này được hai năm. (Varaktighet fram till framtida tidpunkt.)
8. Khi trời sáng, cô ấy *sẽ đang chạy* bộ được một tiếng rồi. (Beskriver aktivitetens längd i framtiden.)
9. Vào lúc này ngày mai, chúng tôi *sẽ đang chuẩn bị* bữa tiệc được hai giờ. (Pågående framtida aktivitet.)
10. Sau mười phút nữa, anh ta *sẽ đang nói chuyện* điện thoại được 30 phút rồi. (Visa pågående framtida handling.)